tin học

tin học

9th - 12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về công nghệ và điện

Câu hỏi về công nghệ và điện

12th Grade

32 Qs

Vai trò của lâm nghiệp

Vai trò của lâm nghiệp

12th Grade

25 Qs

Trắc nghiệm Tin 12A1

Trắc nghiệm Tin 12A1

12th Grade

25 Qs

Đề cương ôn tập cuối kì 1 năm học 2024-2025

Đề cương ôn tập cuối kì 1 năm học 2024-2025

11th Grade

26 Qs

Câu hỏi về Nhân giống vật nuôi

Câu hỏi về Nhân giống vật nuôi

11th Grade

25 Qs

CNTT giữa kì 1 lớp 11 bởi Hoàng đẹp trai

CNTT giữa kì 1 lớp 11 bởi Hoàng đẹp trai

11th Grade - University

34 Qs

2. Đặc điểm chung của tự nhiên ( phần 1)  Đặc điểm địa hình Việt Nam

2. Đặc điểm chung của tự nhiên ( phần 1) Đặc điểm địa hình Việt Nam

12th Grade

35 Qs

Quiz về Lãnh thổ Quốc gia

Quiz về Lãnh thổ Quốc gia

12th Grade

35 Qs

tin học

tin học

Assessment

Quiz

Others

9th - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

kimthi995068 apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ xác thực dữ liệu thường được gọi bằng cụm từ nào dưới đây?

Big Data

Data Validation

Validation tool

Data tool

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của công cụ xác thực dữ liệu?

A. Hạn chế kiểu dữ liệu nhập.

Giúp việc nhập liệu được chính xác

Hạn chế giá trị dữ liệu nhập.

Giúp thay đổi dữ liệu nhanh chóng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?

List

Whole Number

Decimal

Custom

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xác thực dữ liệu bằng cách chọn từ danh sách thả xuống, bạn cần chọn tùy chọn nào trong hộp thoại Data Validation?

Decimal

List

Whole number

Text length

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hộp thoại Data Validation, mục Source dùng để làm gì?

Chọn kiểu dữ liệu

Định nghĩa công thức

Hiển thị lỗi nhập sai

Xác định dữ liệu nguồn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để nhập thông báo nhắc nhở người dùng khi nhập dữ liệu, bạn sử dụng thẻ nào trong Data

Settings

Input message

Error Alert

Data tools

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi xác thực dữ liệu kiểu List, điều gì xảy ra nếu dữ liệu nguồn thay đổi?

Danh sách sẽ tự động cập nhật

Danh sách sẽ bị vô hiệu hoá

Khải chỉnh sửa lại Data Validation

Không có thay đổi nào xảy ra

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?