hóa, đúng sai
Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
Tiến Hữu
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
7 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO3. Khi tài xế hà hơi thở vào máy đo nồng độ cồn, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 có màu da cam và biến thành Cr2O3 có màu xanh đen. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:
CrO3 + C2H5OH -> CO2 + H2O
Phát biểu sau đây là đúng hay sai:
a) Số oxi hóa của Hydrogen trước và sau phản ứng đều bằng +1.
b) Phản ứng hóa học trên không là phản ứng ôxi hóa khử do không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
c) Tỷ lệ cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là: 4: 1: 2: 2: 3.
d) Dựa vào sự biến đổi màu sắc các chất trong máy đo nồng độ cồn, máy sẽ thông báo cho cảnh sát biết được nồng độ cồn có trong hơi thở của tài xế.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho phản ứng đốt cháy butane sau:
C4H10(g) +O2(g) -> CO2(g) + H2O(g) (1)
Mỗi phát biểu sau đúng hay sai:
a) phản ứng đốt cháy butane là phản ứng thu nhiệt.
b) Biến thiên enthalpy của phản ứng (1) được tính bằng công thức: ♤rH°298 = £Eb (cđ) - £ Eb(sp).
c) tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khí tạo thành sản phẩm.
d) Biến thiên enthalpy chuẩn (♤rH°298) của phản ứng (1) là -2626,5 kJ.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phản ứng sau:
(1) C ( graphite) +O2(g) -> CO2(g) ♤rH°298 = -393,5 kJ.
(2) CaCO3(s) -> CaO (s) +CO2(g) ♤rH°298= +179 kJ.
(3) C2H5OH (l) + 3O2(g) -> 2CO2 (g) + 3H2O(l) ♤rH°298= -1367 kJ.
a) Phản ứng (2) có ♤rH°298 >0 là phản ứng tỏa nhiệt.
b) Đốt cháy 1 mol C (graphite) tỏa ra lượng nhiệt nhiều hơn đốt cháy 1 mol C2H5OH(1).
c) Các phản ứng (1), (3) là phản ứng tỏa nhiệt.
d) Trong phản ứng (2) khi 1 mol CO2 được tạo ra thì phản ứng thu vào lượng nhiêt là 179 kJ.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Trong phản ứng tạo thành Calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 -> CaCl2.
a) trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử Calcium nhường 2e.
b) Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1.
c) Trong phản ứng trên, chất khử là Canlcium, chất oxi hóa là Cloride.
d) Nếu dùng 4g canlcium thì số mol electron cloride nhận là 0,4 mol.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
H2(g) + O2(g)-> 2H2O(g) ♤rH°298= -438,64 kJ (1).
H2(g) + Cl2(g)-> 2HCl(g) ♧rH°298= -184,62 kJ (2).
a) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -92,31 kJ/mol.
b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (2) là 184,62 kJ/mol.
c) Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O (g) là -483,64 kJ/mol.
d) Phản ứng (1) tỏa nhiều nhiệt hơn phản ứng (2).
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
S(s) +O2(g) -> SO2(g). Và tỏa ra 1 lượng nhiệt là 296, 9kJ.
a) Biến thiên enter vi chuẩn của phản ứng là 296,9kJ mol‐¹.
b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ.
c)Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử, vừa có thể là chất oxi hóa tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.
d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Nung hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và S, xảy ra các phản ứng:
2NaHCO3 (s) -> Na2CO3 ( s) + CO2 (g) + H2O (g) (1).
S (s) + O2 (g) -> SO2 (2).
Phản ứng (1) cần cung cấp nhiệt liên tục, còn phản ứng (2) chỉ cần cung cấp nhiệt bạn đầu.
a) cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
b) cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
c) phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
d) phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Similar Resources on Wayground
10 questions
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Quiz
•
KG
12 questions
BAND 1: Concert Pitch
Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
êh t sắp 17 r ❗️❗️❗️❗️❗️❗️
Quiz
•
KG
10 questions
Alfabeto
Quiz
•
KG - University
10 questions
Bé tìm hiểu một số biển báo, luật lệ giao thông
Quiz
•
1st Grade
8 questions
Các mùa trong năm
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Childhood anemia
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Characters
Quiz
•
KG
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Logos
Quiz
•
KG
10 questions
Famous Horror Movies
Quiz
•
KG
15 questions
Pronouns
Quiz
•
KG - 3rd Grade
21 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
KG - 4th Grade
20 questions
L Blends
Quiz
•
KG - 2nd Grade
