ÔN TẬP GIỮA HK2 HOÁ HỌC 12

ÔN TẬP GIỮA HK2 HOÁ HỌC 12

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP ESTE - LIPIT

ÔN TẬP ESTE - LIPIT

12th Grade

36 Qs

Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB)

Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB)

10th - 12th Grade

35 Qs

12.ôn tập tổng hợp

12.ôn tập tổng hợp

12th Grade

40 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 12

ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 12

12th Grade

35 Qs

Nhôm

Nhôm

12th Grade

40 Qs

Chemistry 1 Semester 1 Review

Chemistry 1 Semester 1 Review

9th - 12th Grade

42 Qs

ÔN TẬP CACBOHIDRAT

ÔN TẬP CACBOHIDRAT

12th Grade

40 Qs

Este - Chất béo (2 - 24)

Este - Chất béo (2 - 24)

12th Grade

44 Qs

ÔN TẬP GIỮA HK2 HOÁ HỌC 12

ÔN TẬP GIỮA HK2 HOÁ HỌC 12

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Phạm Thị Mỹ Hoa

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nguyên tử kim loại thường có  bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?

Từ 1 đến 3.

Từ 2 đến 5.

Chỉ có 1.

Luôn có 3.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ở nhiệt độ phòng, hầu hết đơn chất kim loại ở thể

rắn.

lỏng.

khí.

không rõ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong tinh thể kim loại, ở nút mạng là

ion dương kim loại.

electon tự do.

hạt nhân nguyên tử.

anion gốc acid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tính chất hoá học chung của kim loại là tính

khử.

oxi hoá.   

base.

acid.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau do có

Tính dẻo.

Tính dẫn điện.

Tính dẫn nhiệt.

Ánh kim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong tinh thể kim loại, các electron

chuyển động tự do xung quanh nút mạng.

nằm yên.

chuyển động theo hướng xác định.

di chuyển theo thứ tự.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

Copper (đồng).

Zinc (kẽm).

Chromium.

Tungsten (Vonfram).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?