
Câu hỏi về động vật và lực

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
GD THLL2024
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 5 N a) Lực F có phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 5 N. b) Lực F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 20 N. c) Lực F có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N. d) Lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 25 N.
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hãy cho biết trọng lượng của các vật sau đây: a) Túi kẹo có khối lượng 150 g. b) Túi đường có khối lượng 200 g. c) Một bao gạo có khối lượng 45 kg. d) Một xe tải có khối lượng 3 tấn.
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống (DVKXS) và động vật có xương sống (DVCXS) là:
Động vật có xương sống chưa có xương cột sống, động vật không xương sống có xương cột sống.
Động vật không xương sống chưa có xương cột sống, động vật có xương sống có xương cột sống.
Động vật không xương sống và động vật có xương sống đều có xương cột sống.
Động vật không xương sống có xương cột sống, động vật có xương sống không có xương cột sống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Cá chép là động vật … nên được gọi là …
Có xương cột sống, động vật không xương sống.
Có xương cột sống, động vật có xương sống.
Chưa có xương cột sống, động vật không xương sống.
Có xương cột sống, động vật không xương sống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Tôm là động vật … nên được gọi là …
Không có xương cột sống, động vật không xương sống.
Có xương cột sống, động vật có xương sống.
Không có xương cột sống, động vật có xương sống.
Có xương cột sống, động vật không xương sống.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của nhóm động vật nào sau đây?
Chân khớp.
Ruột khoang.
Giun.
Giun đốt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loài động vật nào sau đây thuộc nhóm chân khớp?
Mối.
Rận.
Ốc sên.
Bọ chét.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò nào là vai trò quan trọng nhất của việc trồng cây gây rừng?
Cung cấp nguồn gỗ cho các ngành công nghiệp.
Cải thiện môi trường và bảo vệ hệ sinh thái.
Tạo thêm việc làm cho người dân.
Cung cấp thực phẩm cho con người.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát động vật gây hại mà ít ảnh hưởng đến môi trường nhất?
Sử dụng thuốc diệt động vật gây hại hóa học.
Dùng thiên địch để kiểm soát số lượng động vật gây hại.
Sản xuất và tiêu diệt hàng loạt.
Phá hủy môi trường sống của chúng.
Similar Resources on Wayground
9 questions
Bài số 1

Quiz
•
6th Grade
10 questions
ÔN TẬP 1 HKII

Quiz
•
6th Grade
13 questions
Bài tập chủ đề 7

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Vi rut

Quiz
•
6th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HK2 LỚP 9 LẦN 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
KHTN 6 _ Chất xung quanh ta

Quiz
•
6th Grade
11 questions
THỰC VẬT

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN 6 - Ôn tập thi giữa kì

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Metals, Non-metals, and Metalloids

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Metals, nonmetals, metalloids

Quiz
•
6th Grade