Tin 10_CĐ5_Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

Tin 10_CĐ5_Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khởi động

Khởi động

9th - 12th Grade

10 Qs

Câu hỏi về thuật toán tìm kiếm tuần tự

Câu hỏi về thuật toán tìm kiếm tuần tự

9th Grade - University

10 Qs

BAI 25_10_BAITAP

BAI 25_10_BAITAP

10th Grade

10 Qs

CHƯƠNG TRÌNH CON BT1

CHƯƠNG TRÌNH CON BT1

10th - 12th Grade

10 Qs

TIN 8 BÀI 9:

TIN 8 BÀI 9:

10th Grade

10 Qs

Bài 28-Phạm vi của biến

Bài 28-Phạm vi của biến

10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA  26

KIỂM TRA 26

9th - 12th Grade

10 Qs

TIN 10 BÀI F14

TIN 10 BÀI F14

10th Grade

10 Qs

Tin 10_CĐ5_Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

Tin 10_CĐ5_Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Hard

Created by

Võ Thị Thúy Đồng Võ

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cú pháp truy cập phần tử của danh sách là gì?

<Tên danh sách>[<chỉ số phần tử>]

<Tên danh sách>(<chỉ số phần tử>)

<Tên danh sách> <chỉ số phần tử>

<Tên danh sách>#<chỉ số phần tử>#

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây cho biết độ dài của danh sách A?

len(A)

A.clear()

lenth(A)

clear(A)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho 2 danh sách A và B. Lệnh A+B có ý nghĩa là gì?

Cộng 2 danh sách A và B.

Tính tổng giá trị các phần tử của danh sách A và B.

Ghép các phần tử của danh sách B vào sau danh sách A.

Ghép các phần tử của danh sách A vào sau danh sách B.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khởi tạo danh sách A có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

A = 1, 2, 3, 4, 5

A = (1, 2, 3, 4, 5)

A = [1,5]

A = [1, 2, 3, 4, 5]

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chương trình bên dưới thực hiện công việc gì?

Đếm số lượng các phần tử dương trong danh sách A.

Tính tổng các phần tử dương trong danh sách A.

Xuất ra số lượng phần tử âm trong danh sách A.

Kiểm tra xem danh sách A có chứa số chẵn hay không.