
Câu hỏi về điện trường

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Hard

hậu undefined
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức điện trong điện trường đều
là những đường thẳng đồng quy.
là những đường thẳng song song cách đều nhau.
chỉ có chiều là không đổi.
chỉ có phương là không đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U U sẽ giảm đi khi
giảm diện tích của hai bản phẳng.
tăng điện tích của hai bản phẳng.
tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng.
tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức A q E d A=qEd , trong đó d d là
hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.
hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.
quãng đường đi được của điện tích q q .
độ dịch chuyển của điện tích q q .
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
J.
V.
V/m.
N/m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
điện tích.
điện dung.
cường độ điện trường.
khoảng cách giữa hai bản tụ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường E → E không phụ thuộc vào
vị trí được chọn làm mốc của điện thế.
vị trí điểm M.
cường độ điện trường E → E .
điện tích q q đặt tại điểm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
Có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
quiz 6

Quiz
•
11th Grade
9 questions
công nghệ cuối kì (2)

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Suy giảm tín hiệu

Quiz
•
11th Grade
15 questions
ĐL 2

Quiz
•
11th Grade
15 questions
quiz 7

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Sinh học - Sinh thái học

Quiz
•
11th Grade
12 questions
công nghệ

Quiz
•
11th Grade
7 questions
TÁC ĐỘNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
SAT Reading & Writing Practice Test - Reading Focus

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade