Understanding Currency Terms

Understanding Currency Terms

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhóm 11 - Đảm bảo an ninh trong môi trường TMĐT

Nhóm 11 - Đảm bảo an ninh trong môi trường TMĐT

University

13 Qs

Unit 12 - 600 essential TOEIC words

Unit 12 - 600 essential TOEIC words

University - Professional Development

12 Qs

hỏi đáp

hỏi đáp

University

12 Qs

Kiến thức về Tiền Tệ

Kiến thức về Tiền Tệ

University

10 Qs

Ôn Tập Bài 6

Ôn Tập Bài 6

University

10 Qs

Trò chơi có thưởng cho mọi nhà

Trò chơi có thưởng cho mọi nhà

University

10 Qs

HEAR YOUR VOICE

HEAR YOUR VOICE

University

15 Qs

SPEAKING PRACTICE 2_2

SPEAKING PRACTICE 2_2

University

11 Qs

Understanding Currency Terms

Understanding Currency Terms

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Le Truong

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

foreign currency

Một loại đầu tư vào thị trường nước ngoài.

Đồng tiền chính thức của một quốc gia cụ thể.

Bất kỳ đồng tiền nào chỉ được sử dụng trong một quốc gia cụ thể.

Bất kỳ đồng tiền nào không phải là đồng tiền chính thức của một quốc gia cụ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

local currency

Đồng tiền được sử dụng bởi các tổ chức quốc tế.

Đồng tiền được sử dụng trong một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.

Đồng tiền được sử dụng toàn cầu cho thương mại.

Một loại tiền tệ kỹ thuật số.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Currency exchange có nghĩa là gì?

Hành động đầu tư vào cổ phiếu nước ngoài.

Quá trình in ra các tờ tiền mới.

Một phương pháp tiết kiệm tiền trong tài khoản ngân hàng.

Quá trình chuyển đổi một loại tiền tệ sang loại tiền tệ khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

minimum charge

Số tiền thấp nhất được tính cho một dịch vụ.

Số tiền cao nhất được tính cho một dịch vụ.

Số phí trung bình được tính cho một dịch vụ.

Một khoản phí thay đổi dựa trên mức sử dụng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

exchange rate

Lãi suất do ngân hàng trung ương quy định.

Giá trị của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác.

Giá của một cổ phiếu trên thị trường.

Tỷ lệ mà hàng hóa được trao đổi cho dịch vụ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

buy-back policy

Chính sách mua lại đề cập đến chiến lược của một công ty để tăng thị phần của mình.

Chính sách mua lại là một kế hoạch tài chính để phân phối cổ tức cho các cổ đông.

Chính sách mua lại là một chiến lược mà công ty mua lại cổ phiếu của chính mình.

Chính sách mua lại là một phương pháp để thu hút khách hàng mới.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Receipt có nghĩa là gì?

Một loại phương thức thanh toán.

Một hợp đồng pháp lý cho các dịch vụ.

Một tài liệu xác nhận việc nhận hàng hóa hoặc thanh toán.

Một hình thức nhận dạng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?