
Quiz về quyền và nghĩa vụ công dân
Quiz
•
Education
•
11th Grade
•
Medium
Duong Tam
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi,… nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí mà Hiến pháp, pháp luật đã quy định là khái niệm nào sau đây?
Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Công dân bình đẳng về quyền lợi.
Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Không bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội là biểu hiện
quyền và nghĩa vụ của công dân trước pháp luật.
quyền và phải thực hiện nghĩa vụ công dân trước pháp luật .
quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trước pháp luật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng trước pháp luật của công dân?
Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội.
Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Không được dùng tiếng nói, chữ viết riêng.
Tham gia góp ý vào các vấn đề của đất nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá nhân, pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ dân sự là thể hiện công dân
bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
bất bình đẳng trong thực hiện nghĩa vụ.
bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới được hiểu là
nam, nữ có vị trí, vài trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và hưởng thụ như nhau về thành quả.
nam, nữ có vị trí, vài trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và nam được hưởng thụ thành quả nhiều hơn nữ
nam, nữ có vị trí, vài trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và nữ được hưởng thụ thành quả nhiều hơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế được hiểu là
nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất
chỉ nam giới mới được thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất
chỉ nữ giới mới có thể thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất
nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của bình đẳng giới?
Nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm.
Nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập và điều hành doanh nghiệp.
Bảo đảm cho nam, nữ có cơ hội cùng có tiếng nói chung, cùng tham gia và có vị trí, vai trò ngang nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
23 questions
Gdcd
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
gdcd 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
gdcd bài 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
LUYỆN TẬP BÀI 13 - GDKTPL 11
Quiz
•
11th Grade
22 questions
gdcd 15
Quiz
•
11th Grade
17 questions
Hihihi hehehe welcome to rạp xiếc trung ương lần 3
Quiz
•
11th Grade
17 questions
gdcd bài 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade