
hóaa

Quiz
•
World Languages
•
1st - 5th Grade
•
Hard
Bảo Hồ
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phản ứng hoá học: Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag.
Nguyên tử Cu bị ion Ag+ oxi hoá thành ion Cu2+.
Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag+.
Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu lớn hơn của cặp Ag+/Ag.
Nguyên tử Cu là chất khử, ion Ag+ là chất oxi hoá
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét phản ứng xảy ra khi đốt cháy Na trong khí chlorine ở điều kiện chuẩn:
2Na(s) + Cl2(g) 2NaCl(s)
Phản ứng có sự tỏa nhiệt vào môi trường.
b. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl(s) là – 441,1 kJ/mol.
.
c. Phản ứng dùng để sản xuất NaCl trong công nghiệp.
d. Na là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.a.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong bảng hệ thống tuần hoàn kim loại chiếm đa số. Các kim loại cũng có rất nhiểu ứng dụng trong đời sống. Trong các phát biểu về kim loại sau đây , phát biểu nào là đúng phát biểu nào là sai.
Dãy gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Au khi tác dụng với oxygen (ở điều kiện thường) sẽ tạo thành các basic oxide tương ứng với nó.
b. Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Mg, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
.
c. Tất cả các kim loại có thể phản ứng với dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng để giải phóng khí hiđro và sinh ra muối.
d. Ở nhiệt độ cao, các kim loại như Cu, Mg, Fe…phản ứng với lưu huỳnh tạo thành sản phẩm là muối sunfua tương ứng là Cus, FeS,MgS
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khái quát về tính chất và các ứng dụng của các kim loại nhóm IA.
màu vàng của pháo hoa thường được tạo ra bằng cách cho muối lithium carbonate vào.
b. do phản ứng dễ với nước và oxygen nên Na và K thường được bảo quản trong dầu hỏa.
c. phương pháp Solvay được dùng để sản xuất soda và baking soda.
d. kim loại kiềm có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy khá cao.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phát biểu về tính chất của kim loại
a. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
b. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W
c. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
.
d. Dùng bột sulfur (S) để xử lý thuỷ ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phát biểu về kim loại nhóm IA
a) Thứ tự giảm dần của các kim loại kiềm là: Cs, Rb, K, Na, Li.
b) Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch.
.
c) Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong cồn tinh khiết.
d) Na2O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H2.
k có câu nào đúng
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các kim loại ở trạng thái rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có tính ánh kim.
a. Các tính chất vật lý trên chủ yếu do các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại gây ra.
.
b. Kim loại dẻo nhất là Ag.
.
c. Các kim loại dẫn điện tốt thì thường dẫn nhiệt tốt.
.
d. Kim loại có tính ánh kim là do các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng mà mắt con người nhìn thấy được.
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phát biểu về hợp chất kim loại nhóm IA.
a. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp thu được NaOH, H2, O2.
b. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.
c. Na2CO3 là nguyên liệu sản xuất thủy tinh.
.
d. Phương pháp Solvay sản xuất NaHCO3 từ nguyên liệu là NH3, NaCl và CO2.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Trò chơi Giáng Sinh

Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
Ôn tập về các cách liên kết câu trong đoạn văn

Quiz
•
4th - 5th Grade
12 questions
Từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Đố vui Giao Thừa

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
VGR9 - Vườn Bách Thú Lí Tưởng

Quiz
•
4th Grade
6 questions
Sự tích cây thì là

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
ĐỀ 1 HK1

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Thị Mầu lên chùa

Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Spanish Cognates

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Los colores

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Telling Time in Spanish

Quiz
•
3rd - 10th Grade
16 questions
Los numeros

Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Los saludos y las despedidas

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Numeros 1-20

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Telling time in Spanish

Lesson
•
5th - 8th Grade
21 questions
los meses y los dias

Quiz
•
1st - 9th Grade