
Ôn Tập Giữa Kỳ 2 Lý 11
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
anh phuong
Used 2+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đưa một thanh kim loại tích điện âm lại gần một quả cầu kim loại chưa tích điện và cô lập về điện thì
điện tích của quả cầu sẽ thay đổi.
điện tích của quả cầu vẫn bằng 0.
quả cầu tích điện âm.
quả cầu tích điện dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt trong chân không, nếu ta đồng thời tăng độ lớn của các điện tích và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì độ lớn của lực Coulomb giữa hai điện tích sẽ
không thay đổi.
tăng 2 lần.
giảm 2 lần.
tăng 4 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường về mặt tác dụng lực tại một điểm?
Điện tích.
Từ phổ.
Cường độ điện trường.
Đường sức điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không có độ lớn phụ thuộc vào
độ lớn của điện tích Q.
hằng số điện của chân không.
độ lớn của điện tích thử q.
khoảng cách từ Q đến điểm đang xét.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy điền vào các khoảng trống: Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến N trong điện trường đều ………… vào hình dạng đường đi; …………… vào vị trí của điểm M và vị trí của N của độ dịch chuyển trong điện trường.
phụ thuộc; không phụ thuộc.
không phụ thuộc; chỉ phụ thuộc.
phụ thuộc; phụ thuộc.
không phụ thuộc; không phụ thuộc.
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong điện trường đều của Trái Đất, một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang bay lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế nă
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điện trường đều của Trái Đất, một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang bay lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng điện tại mặt đất và chiều điện trường E hướng từ trên xuống, thế năng điện của hạt bụi mịn được xác định theo công thức là
Wt = mgh.
Wt = qEh.
Wt = qE.
Wt = qgh.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
TEST 7. BT CƠ BẢN
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Hihihhih
Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
Quiz về Dao động điều hòa
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Ôn Tập Tin gk II BY RÙAAA
Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
con cu nhông nhông
Quiz
•
11th Grade
29 questions
ĐIỆN TRƯỜNG - ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU
Quiz
•
11th Grade
30 questions
SỦI
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TEST 6. BT CƠ BẢN
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade