
Trắc nghiệm vận dụng về tuần hoàn và hô hấp

Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Medium
Thiên Đức
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Hệ tiêu hóa và chuyển hóa năng lượng Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Khi nhai kỹ thức ăn, enzyme amylase có thể phân giải hoàn toàn tinh bột thành glucose.
Khi ăn quá nhiều chất béo, cơ thể sẽ tích lũy năng lượng dưới dạng glycogen ở gan.
Người bị cắt túi mật vẫn có thể tiêu hóa lipid nhưng sẽ kém hiệu quả hơn.
Nếu một người nhịn ăn lâu ngày, cơ thể sẽ ưu tiên đốt cháy protein trước tiên để tạo năng lượng.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vai trò của gan và hệ tiêu hóa Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Gan có vai trò sản xuất dịch mật giúp nhũ tương hóa lipid để dễ tiêu hóa hơn.
Khi chức năng gan suy giảm, cơ thể dễ bị thiếu máu do gan không thể dự trữ vitamin B12.
Việc ăn quá nhiều thực phẩm giàu đạm có thể gây áp lực lớn lên gan và thận.
Một người có thể sống bình thường mà không cần gan vì chức năng gan có thể thay thế bằng thuốc hỗ trợ.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hệ tiêu hóa và các bệnh lý liên quan Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Ăn quá nhanh có thể làm tăng nguy cơ trào ngược dạ dày - thực quản.
Vi khuẩn Helicobacter pylori là nguyên nhân chính gây viêm loét dạ dày - tá tràng.
Việc uống nước ngay sau khi ăn sẽ làm loãng dịch tiêu hóa, gây ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa thức ăn.
Bệnh celiac là do hệ miễn dịch phản ứng bất thường với protein gluten trong thực phẩm chứa lúa mì.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn và vận chuyển máu Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Khi vận động mạnh, nhịp tim tăng giúp bơm nhiều máu hơn đến cơ bắp để cung cấp oxy.
Tim chỉ bơm máu đến các cơ quan mà không có vai trò điều hòa huyết áp.
Khi mất nhiều máu, cơ thể có thể tự tái tạo nhanh chóng mà không cần bổ sung chất sắt.
Mạch máu ở người già kém đàn hồi hơn người trẻ, làm tăng nguy cơ mắc bệnh cao huyết áp.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Hồng cầu có tuổi thọ trung bình khoảng 120 ngày trước khi bị phân hủy ở lá lách.
Người có nhóm máu O có thể nhận máu từ bất kỳ nhóm máu nào mà không gặp phản ứng miễn dịch.
Tiểu cầu có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu, giúp ngăn ngừa chảy máu kéo dài.
Nếu số lượng bạch cầu giảm quá mức, cơ thể sẽ dễ bị nhiễm trùng hơn do hệ miễn dịch suy yếu.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Khi một vận động viên tập luyện ở vùng núi cao, số lượng hồng cầu trong máu có thể tăng lên để thích nghi với nồng độ oxy thấp.
Nếu huyết áp tâm thu của một người đo được là 180 mmHg thì người đó có huyết áp bình thường.
Tĩnh mạch có van một chiều để ngăn máu chảy ngược, đặc biệt quan trọng ở chân.
Mạch máu trong phổi có áp suất thấp hơn so với mạch máu trong các cơ quan khác của cơ thể.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Căng thẳng kéo dài có thể ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa, gây rối loạn chức năng dạ dày - ruột.
Chỉ cần uống đủ nước là có thể ngăn ngừa táo bón mà không cần bổ sung chất xơ trong chế độ ăn.
Người bị tiểu đường cần kiểm soát lượng tinh bột nạp vào để tránh tăng đường huyết.
Ăn nhiều thức ăn chế biến sẵn giúp cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
beAn3

Quiz
•
8th Grade
32 questions
ĐỀ cương ôn tập GHKII- sinh 8

Quiz
•
8th Grade
25 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 8

Quiz
•
8th Grade
24 questions
TRẮC NGHIỆM KHTN 6 CHỦ ĐỀ HÓA HỌC

Quiz
•
6th Grade - University
33 questions
kt 15p lớp 8/5

Quiz
•
8th Grade
30 questions
sinh 8

Quiz
•
8th Grade
32 questions
ôn tập kiểm tra cuối kì 1 sinh lớp 8

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Sản phẩm nhóm 5

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Cell Theory & Microscopes

Lesson
•
6th - 10th Grade
9 questions
Analogies for Cell Organelles

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs

Quiz
•
7th - 12th Grade
11 questions
Adaptations: Lesson 5 Quiz 24-25

Quiz
•
8th Grade
9 questions
Human Body systems

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Meiosis and Mitosis

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Eukaryotic Vs. Prokaryotic

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Comparing Prokaryotic and Eukaryotic Cells

Interactive video
•
6th - 10th Grade