
Câu hỏi Hóa học Oxi hóa - Khử
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
hieu le
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
NH3 + HCl → NH4Cl
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, acid sulfuric
Là chất oxi hóa.
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
Là chất khử.
Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
S
F2
Cl2
N2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
NaOH + HCl → NaCl + H2O
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là
4
3
2
1
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Dấu hiệu để ta nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là:
Phản ứng có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng.
Phản ứng có xuất hiện chất khí là chất sản phẩm.
Phản ứng có sự xuất hiện của chất kết tủa.
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Đơn chất Halogen
Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP HÓA 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I - HÓA 12 (ESTE - LIPIT)
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
ÔN TẬP THI GIỮA HKII HÓA 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
HÓA 10- ĐỀ CƯƠNG GKII 2024 -02
Quiz
•
10th Grade
40 questions
hóa 11 (40 câu đầu)
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade