Cảm ứng ở sinh vật là

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN SINH 11

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Nguyễn Diệp
Used 2+ times
FREE Resource
115 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Khả năng cơ thể sinh vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và biến đổi thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Khi nói về tính hướng động của rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?
Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương.
Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm.
Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm.
Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Dựa vào hình và kiến thức về quá trình truyền tin qua synapse hóa học. Sắp xếp theo thứ tự đúng về quá trình truyền tin qua synapse?
1. Xung thần kinh lan truyền đến kích thích Ca2+ đi từ ngoài vào trong chuỳ synapse
2. Ca2+ kích thích xuất bào chất truyền tin hoá học vào khe synapse
3. Xuất hiện và lan truyền tiếp xung thần kinh ở màng sau synapse
4. Chất truyền tin hoá học gán vào thụ thể tương ứng ở màng sau synapse
5. Enzyme phân giải chất truyền tin hoá học thành các tiểu phần
6. Tiều phần được vận chuyển trở lại màng trước, đi vào chuỳ synapse, là nguyên liệu tổng hợp chất truyền tin hoá học chứa trong các bóng
1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6.
1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6.
1 → 3 → 4 → 2 → 5 → 6.
1 → 5 → 2 → 3 → 4 → 6.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Ở hệ thần kinh lưới, các tế bào thần kinh phân bố ……..(1)…….. và ……..(2)…….. với nhau tạo thành mạng lưới thần kinh. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) cục bộ từng cơ quan, (2) tương tác
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) liên kết
(1) cục bộ từng cơ quan, (2) liên kết
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) tương tác
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5. Hình thức học tập ở hình bên là
in vết
liên hệ
giải quyết vấn đề
học xã hội
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Sinh trưởng ở sinh vật là
quá trình tăng kích thước và tuổi của cơ thể.
quá trình tăng kích thước và khối lượng của các cơ quan hoặc cơ thể .
quá trình tăng khối lượng và tuổi của cơ thể.
Quá trình tăng thể tích và khối lượng của cơ thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7. Dựa vào quá trình dẫn truyền qua synape, giải thích tác dụng của thuốc tẩy giun Diptirex trên lợn?
Thuốc làm tăng cường quá trình co bóp ở dạ dày lợn làm đẩy giun sán ra ngoài
Thuốc phá hủy enzyme cholinesterase ở khe synape làm tích lũy acetylcholin, gây hưng phấn liên tục ở màng sau synape
Thuốc làm tăng cường quá trình vỡ bóng chứa chất trung gian hóa học vào màng trước
Thuốc phong bế màng thụ thể màng sau synape làm acetylcholin không gắn được vào thụ thể
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
117 questions
Sinh11 (A Nem)

Quiz
•
11th Grade
112 questions
Kiểm tra kiến thức miễn dịch

Quiz
•
11th Grade
118 questions
Trắc nghiệm Sinh học 11

Quiz
•
11th Grade
117 questions
Quiz về Tập Tính Động Vật

Quiz
•
11th Grade
117 questions
Lương Hà Vy đưhibwidneksns

Quiz
•
11th Grade - University
113 questions
sinh hk 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
118 questions
Sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade