
Ôn Tập Bình Đẳng Giới

Quiz
•
Education
•
11th Grade
•
Easy
Kim Yan
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây là biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế?
Doanh nghiệp đảm bảo an toàn cho lao động nữ khi làm việc nặng nhọc.
Nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập và điều hành doanh nghiệp.
Nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm.
Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ được ưu đãi về thuế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó là nội dung của khái niệm
phúc lợi xã hội.
an sinh xã hội.
bảo hiểm xã hội.
bình đẳng giới.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm - là thể hiện sự bình đẳng giới trong lĩnh vực
Chính trị.
Văn hóa.
Giáo dục.
Lao động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở nước ta hiện nay, nam nữ bình đẳng trong về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm vào cùng vị trí quản lý, lãnh đạo của cơ quan tổ chức là thể hiện bình đẳng giới trong lĩnh vực
chính trị.
văn hóa.
kinh tế.
gia đình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động thể hiện ở việc, lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội
thôn tính thị trường.
duy trì lạm phát.
cân bằng giới tính.
tiếp cận việc làm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc, cả nam và nữ đều bình đẳng trong việc tham gia
quản lý gia đình.
quản lý nhà nước.
quản lý doanh nghiệp.
quản lý kinh tế.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là nam, nữ bình đẳng trong việc
tham gia các hoạt động xã hội.
tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
lựa chọn ngành nghề học tập.
tiếp cận các cơ hội việc làm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
Bài 12

Quiz
•
11th Grade
40 questions
gdcd 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập Ngữ văn 9 (Giải nghĩa từ)

Quiz
•
6th Grade - University
38 questions
Kiểm tra kiến thức về tiết kiệm

Quiz
•
6th Grade - University
40 questions
ktpl_bhmđ_a11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
GDCD cuối kì II

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Bài 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Kiểm tra giữa kì - 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade