
ÔN TẬP GIỮA KÌ II SINH HỌC 11

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Un known.
FREE Resource
71 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không thuộc hình thức vận động theo đồng hồ sinh học?
Lá bàng rụng vào mùa đông.
Hoa quỳnh giao nở vào ban đêm.
Hoa vào khoảng 9-10 giờ.
Lá cụp xuông khi chạm tay vào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về cảm ứng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Cảm ứng ở thực vật là sự tiếp nhận và trả lời của thực vật đối với các kích thích từ môi trường.
Cảm ứng biểu hiện bằng sự vận động của cơ quan, bộ phận thực vật chỉ khi nhận kích thích từ một hướng xác định.
Cảm ứng biểu hiện bằng sự vận động của cơ quan, bộ phận thực vật chỉ khi nhận kích thích không theo hướng xác định.
Con người không thể quan sát được cảm ứng ở thực vật bằng mắt thường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu hướng động dương của rễ cây là
hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
hướng đất, hướng sáng, hướng hóa.
hướng đất, hướng nước, hướng hóa.
hướng sáng, hướng nước, hướng hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về cảm ứng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Cảm ứng ở thực vật là sự tiếp nhận và trả lời của thực vật đối với các kích thích từ môi trường.
Cảm ứng biểu hiện bằng sự vận động của cơ quan, bộ phận thực vật chỉ khi nhận kích thích từ một hướng xác định.
Cảm ứng biểu hiện bằng sự vận động của cơ quan, bộ phận thực vật chỉ khi nhận kích thích không theo hướng xác định.
Con người không thể quan sát được cảm ứng ở thực vật bằng mắt thường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
Các loài thân lỗ, bọt biển chưa có tổ chức thần kinh.
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gặp ở ngành Giun dẹp, Giun tròn và Chân khớp.
Các loài thuộc lớp Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú có hệ thần kinh dạng ống.
Các loài thuộc ngành Ruột khoang có hệ thần kinh dạng lưới hoặc dạng chuỗi hạch.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của neuron là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của neuron là
tiếp nhận kích thích, truyền xung thần kinh đến neuron hoặc tế bào khác.
tiếp nhận kích thích, tạo ra và truyền xung thần kinh đến neuron hoặc tế bào khác.
tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác.
tiếp nhận kích thích, truyền xung thần kinh đến neuron khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
74 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ II Năm Học 2024-2025

Quiz
•
11th Grade
67 questions
Đề cương Sinh giữa kì II lớp 11

Quiz
•
11th Grade
69 questions
sinh cuối kì

Quiz
•
11th Grade
66 questions
Câu hỏi về các cấp tổ chức sống

Quiz
•
10th Grade - University
71 questions
GDCD

Quiz
•
9th - 12th Grade
68 questions
Tổng hợp chương 4

Quiz
•
9th - 12th Grade
68 questions
Ôn tập Sinh học 11 hk2 <33

Quiz
•
11th Grade
76 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh GIỮA KÌ II

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade