
Kiến thức về tế bào thần kinh
Quiz
•
Biology
•
3rd Grade
•
Hard
Lan Nguyễn Xuân
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào thần kinh (neuron) được cấu tạo từ:
ba thành phần: thân, sợi trục, chùy synapse.
ba thành phần: thân, sợi nhánh, eo Ranvier.
ba thành phần: thân, eo Ranvier, chùy synapse.
ba thành phần: thân, sợi nhánh, sợi trục.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của neuron là:
tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể.
tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào khác.
tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào khác.
tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo của một synapse hóa học gồm
Phần trước synapse, khe synapse, phần sau synapse
Chùy synapse, màng trước synapse, màng sau synapse
Màng trước synapse, bóng synapse, màng sau synapse
Chùy synapse, khe synapse, bóng synapse
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản xạ là
phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh.
phản ứng của cơ thể khi không có kích thích từ môi trường.
phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ vận động
phản ứng của cơ thể khi có và không có tác nhân kích thích từ môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khứu giác có vai trò:
giúp động vật giữ thăng bằng khi di chuyển.
gây ra nhiều phản ứng như đánh giá trượt ngã, giữ vật chính xác không để tuột, rơi, nuốt khi thức ăn trong miệng đã nhỏ và tạo thành viên.
giúp động vật chọn lựa loại thức ăn ăn được và không ăn được, đảm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại và phát triển.
gây nhiều phản ứng khác nhau như tìm kiếm thức ăn, chọn thức ăn phù hợp, tránh kẻ thù, tìm đến bạn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
Hình thành trong đời sống cá thể, không di truyền.
Dễ mất nếu không được củng cố.
Số lượng có giới hạn.
Có sự tham gia của vỏ não.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là bệnh do tổn thương hệ thần kinh gây ra
Alzheimer
Rối loạn chức năng gan
Viêm phổi
Cảm cúm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP HKI -SINH 10
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
SINH HỌC 9- ÔN TẬP GIỮA KÌ
Quiz
•
KG - 9th Grade
15 questions
vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Spring Break Quiz
Quiz
•
KG - University
20 questions
FINAL HUHUHU_1
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Ácido nucleico
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
bài ôn tập sinh 8
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
KHTN 8,9
Quiz
•
KG - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
