Quan sát hình những câu trả lời đúng về cấu tạo của khí khổng?
Lộc đẹp zai

Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Easy
Lột Phạm
Used 2+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau các tế bào hình hạt đậu có thành tế bào phía trong dày, phía ngoài mỏng
Mỗi khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau các tế bào hình hạt đậu có thành tế bào phía trong mỏng phía ngoài giày
Mọi khí khổng có hai tế bào hình hạt ngô áp sát nhau các tế bào hạt ngô có thành tế bào phía trong dày phía ngoài mỏng
Mở khí khổng có nhiều tế bào hình hạt đậu áp sát nhau các tế bào hình hạt đậu có thành tế bào phía trong giày phía ngoài mỏng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát hình 27.5 mô tả đường đi của các khí oxygen qua các cơ quan hô hấp ở người
Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi -mao mạch-phế quản- tiểu phế quản
Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi-phế quản-khí quản- tiểu phế quản
Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi-khí quản-phế quản-tiểu phế quản
Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi-khí quản-phế quản-phế nang-tiểu phế Quảng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát hình 25.5 mô tả đường đi của các khí cacbon dioxide qua các cơ quan hô hấp ở người
Carbon dioxide từ môi trường ngoài-phế nang-tiểu phế quản-phế Quảng khí quản-khoang mũi-mao mạch
Carbon dioxide từ môi trường ngoài-tiểu phế quản-phế nang-phế quản-khí quản-mao mạch-khoang mũi
Carbon dioxide từ mao mạch-khí quản-tiểu phế quản-phế quản-phế nang-khoang mũi -môi trường ngoài
Carbon dioxide từ mau mạch -phế nang-tiểu phế quản-phế quản-khí quản-khoang mũi-môi trường ngoài
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm tạo thành trong quá trình quang hợp là
Nước và glucose
Glucose và nước
Oxygen, chất hữu cơ
Carbon dioxide và nước
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình hô hấp tế bào sau đây đúng
Glucose+carbon dioxide -nước + oxygen+ Năng lượng (ATP+nhiệt
Glucose+oxygen-nước + carbon dioxide+Năng lượng (ATP+nhiệt
Carbon dioxide+oxygen-nước + glucose+Năng lượng (ATP+ nhiệt
Nước+ carbon dioxide - glucose+ oxygen+Năng lượng (ATP+nhiệt)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là trao đổi chất
Trao đổi chất ở sinh vật là quá trình cơ thể sinh vật lấy các chất từ môi trường cung cấp cho quá trình chuyển hóa trong tế bào đồng thời thải các chất không cần thiết ra ngoài môi trường
Trao đổi chất ở sinh vật là quá trình cơ thể sinh vật lấy các chất từ môi trường cung cấp cho quá trình biến hóa trong tế bào đồng thời phải các chất cần thiết ra ngoài môi trường
Trao đổi chất ở sinh vật là quá trình cơ thể sinh vật lấy các chất hữu cơ từ tế bào cung cấp cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể đồng thời thải các chất không cần thiết ra ngoài môi trường
Trao đổi chất ở sinh vật là quá trình cơ thể sinh vật lấy các chất từ môi trường cung cấp cho quá trình chuyển hóa trong tế bào đồng thời tại các chất cần thiết ra ngoài môi trường
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là chuyển hóa năng lượng
Chị Hoa năng lượng là sự chuyển động năng lượng từ hóa năng sang nhiệt năng
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ quanh năm sang hóa năng
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác
Chúng nó năng lượng và sự biến đổi từ năng lượng điện năng sang hóa năng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
28 questions
sinh học cuối kì I

Quiz
•
7th Grade
29 questions
tt khtn p1

Quiz
•
7th Grade
30 questions
Đề cương Sinh học

Quiz
•
7th Grade
32 questions
khoa học tự nhiên

Quiz
•
6th - 8th Grade
37 questions
Bài 25: Hô hấp TB

Quiz
•
7th Grade
30 questions
TS KHTN7 - Ôn tập giữa kỳ I

Quiz
•
7th Grade
28 questions
KHTN 7 - ÔN TẬP HK2

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Đề 05 - 2022

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade