Khám Phá Nghĩa Gốc và Nghĩa Chuyển

Khám Phá Nghĩa Gốc và Nghĩa Chuyển

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ

NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ

5th Grade

15 Qs

Ai thông minh hơn học sinh lớp 3A4

Ai thông minh hơn học sinh lớp 3A4

3rd - 5th Grade

8 Qs

LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG PHÉP THẾ

LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG PHÉP THẾ

5th Grade

10 Qs

TÁC DỤNG CỦA DẤU PHẨY

TÁC DỤNG CỦA DẤU PHẨY

5th Grade

10 Qs

Ôn tập dòng điện trong các môi trường

Ôn tập dòng điện trong các môi trường

1st - 12th Grade

10 Qs

THI TIẾNG VIỆT LỚP 6

THI TIẾNG VIỆT LỚP 6

5th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 5

TIẾNG VIỆT LỚP 5

5th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

5th Grade

15 Qs

Khám Phá Nghĩa Gốc và Nghĩa Chuyển

Khám Phá Nghĩa Gốc và Nghĩa Chuyển

Assessment

Quiz

Physical Ed

5th Grade

Hard

Created by

my Do

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa gốc của từ 'bánh' là gì?

Đồ uống có ga

Nguyên liệu làm bánh

Thực phẩm làm từ bột.

Món ăn từ thịt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ 'cá' có nghĩa chuyển nào không?

Không, từ 'cá' chỉ có nghĩa gốc.

Có, nhưng từ 'cá' không có nghĩa chuyển.

Có, từ 'cá' có nghĩa chuyển.

Không, từ 'cá' không có nghĩa chuyển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu ví dụ về từ có nghĩa gốc và nghĩa chuyển.

Cá (gốc: động vật; chuyển: người khéo léo)

Đá (gốc: khoáng vật; chuyển: người cứng rắn)

Nước (gốc: chất lỏng; chuyển: người dễ thay đổi)

Cây (gốc: thực vật; chuyển: người vững vàng)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa gốc của từ 'sách' là gì?

Một loại thực phẩm

Một loại đồ vật trang trí

Một công cụ để viết

Vật chứa thông tin, thường là các trang giấy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ 'đá' có thể có nghĩa chuyển nào?

Mềm mại, dễ gãy.

Thay đổi, không ổn định.

Yếu đuối, dễ bị ảnh hưởng.

Cứng rắn, kiên định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích nghĩa chuyển của từ 'mắt' trong câu 'mắt của trời'.

Mắt của trời ám chỉ đến ánh sáng hoặc sự quan sát của thiên nhiên.

Mắt của trời chỉ đến bầu trời xanh.

Mắt của trời là hình ảnh của một con mắt khổng lồ.

Mắt của trời tượng trưng cho sự buồn bã của thiên nhiên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu một từ có nghĩa gốc và nghĩa chuyển khác nhau.

hoa

đá

cây

nước

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Physical Ed