tin dungs sai

tin dungs sai

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SHT LỚP 7

CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SHT LỚP 7

7th Grade - University

32 Qs

TOÁN 7

TOÁN 7

7th Grade - University

33 Qs

ĐỀ CƯƠNG TOÁN TOÁN 5A1

ĐỀ CƯƠNG TOÁN TOÁN 5A1

5th Grade - University

28 Qs

Ôn tập chương III - đại 8

Ôn tập chương III - đại 8

University

27 Qs

Cách ghi số tự nhiên

Cách ghi số tự nhiên

KG - Professional Development

30 Qs

ÔN TẬP TOÁN 7- THỐNG KÊ

ÔN TẬP TOÁN 7- THỐNG KÊ

1st Grade - University

34 Qs

hkjh

hkjh

KG - Professional Development

30 Qs

Ôn Tập HKII - CÁC PHÉP TÍNH

Ôn Tập HKII - CÁC PHÉP TÍNH

5th Grade - University

27 Qs

tin dungs sai

tin dungs sai

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Hard

Created by

f6v4ngym5f apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 1. Trong CSS, thuộc tính color dùng để thiết lập màu chữ.

Một học sinh lớp 12 có nhận định như sau:

a) color là thuộc tính dùng để đặt màu văn bản trong CSS.

b) color có thể đặt màu nền cho một phần tử

c) color chỉ hỗ trợ định dạng màu RGB

d) CSS cho phép sử dụng color với giá trị HEX, RGB và HSL.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 2: Hệ màu RGB trong CSS hoạt động theo nguyên tắc phối hợp ba màu cơ bản.

Một học sinh lớp 12 có nhận định như sau:

a) RGB bao gồm ba thành phần: Red, Green, Blue.

b) Giá trị RGB được biểu diễn trong khoảng từ 0 đến 255.

c) rgb(255, 255, 255) đại diện cho màu đen

d) rgb(0, 0, 0) là màu trắng

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 3: Hệ màu HSL trong CSS có ba giá trị: Hue, Saturation, Lightness.

Một học sinh lớp 12 có nhận định như sau:

a) Hue (H) xác định sắc độ màu trong khoảng từ 0 đến 360.

b) Saturation (S) quy định độ bão hòa màu từ 0% đến 100%.

c) Lightness (L) quyết định độ sáng của màu từ 0% đến 100%.

d) Hue giá trị 120 tương ứng với màu đỏ

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 4: Trong CSS, thuộc tính hỗ trợ làm nền trong suốt.

Một học sinh lớp 12 có nhận định như sau:

a) background-color: transparent; giúp nền trong suốt.

b) background-color: rgb(255, 255, 255); tạo nền trắng.

c) background: none; sẽ giữ màu nền hiện tại

d) background-color: rgb(0, 0, 255); tạo nền đỏ

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 5: Trong CSS, các thông số biểu diễn màu RGB và HEX có tương đương nhau không?

Một học sinh lớp 12 có nhận định như sau:

a) rgb(255, 0, 0) tương đương #ff0000.

b) HEX chỉ hỗ trợ 16 màu cơ bản

c) #000000 là màu đen.

d) RGB không thể chuyển đổi sang HEX

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 1. Trong buổi họp ở một công ty HTM chuyên thiết kế trang web, nhân viên thiết kế có nói. Các thẻ (hay phần tử) html được chia làm hai loại, khối (block level) và nội tuyến (inline level). Chúng ta phải phân loại phần tử khối và nội tuyến như thế nào cho hợp lý.

Một nhân viên cho rằng các phần tử khối và các phần tử nội tuyến được giải thích như sau:

a) Phần tử khối thường bắt đầu từ đầu hàng và kéo dài suốt chiều rộng của trang web.

b) Phần tử nội tuyến có thể chứa các phần tử khối

c) Thuộc tính display: none; làm ẩn phần tử trên trang web.

d) Tất cả các phần tử HTML đều thuộc loại phần tử khối

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 2. Trong buổi học Tin học thầy giáo nói. Các phần tử HTML đều thuộc một trong hai loại khối (block) hoặc nội tuyến (inline).

Ý kiến của một bạn học sinh lại cho rằng các phần tử HTML được mô tả như sau:

a) Phần tử label là phần tử loại khối

b) Để làm ẩn một phần tử HTML trên trang web bằng CSS, ta sử dụng thuộc tính display với giá trị là hide

c) Khi thiết lập khung cho phần tử HTML bằng CSS, thuộc tính height chỉ áp dụng được cho phần tử dạng khối.

d) Trong CSS, để thiết lập khoảng cách từ đường viền ngoài của khung đến văn bản xung quanh, ta sử dụng thuộc tính margin.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?