đề cương sinh học 11

đề cương sinh học 11

11th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài 3 sinh 10

bài 3 sinh 10

KG - University

15 Qs

cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật

cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật

11th Grade

15 Qs

Ôn Tập chuyên đề "Cảm ứng ở thực vật"

Ôn Tập chuyên đề "Cảm ứng ở thực vật"

11th Grade

20 Qs

sinh tln ds

sinh tln ds

11th Grade

19 Qs

ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

7th Grade - University

20 Qs

S11. BÀI 5 VÀ 6

S11. BÀI 5 VÀ 6

11th Grade

15 Qs

Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

11th Grade - University

14 Qs

Thông tin tế bào

Thông tin tế bào

10th Grade - University

20 Qs

đề cương sinh học 11

đề cương sinh học 11

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Ngoc Han

Used 3+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật là

1. Phân hóá tế bào

2. Phát sinh hình thái

3. Tăng tế bào

4. Thay đối chức năng sinh lí của cơ thể

A. (1), (2), (4)

B. (1), (2), (3)

C.(3), (2), (4)

D. (1), (3), (4)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật là

1. Phân hóá tế bào

2. Phát sinh hình thái

3. Tăng tế bào

4. Thay đối chức năng sinh lí của cơ thể

A. (1), (2), (4)

B. (1), (2), (3)

C.(3), (2), (4)

D. (1), (3), (4)

Answer explanation

weo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực vật, phát biêu nào sau đây đúng?

1. Quá trình sinh trưởng và phát triên từ giai đoạn ra hoa cho đến khi cây già và chết.

Sinh trưởng và phát triển xảy ra tại một số vị trí, cơ quan trên cơ thể thực vật như ngọn thân, đỉnh cành, chóp rễ nơi có các mô phân sinh.

Sinh trưởng và phát triển xảy ra tại tất cả cơ quan trên cơ thể thực vật làm tăng chiều cao, đường kính thân.

Sinh trưởng không giới hạn được biểu hiện bằng sự xuất hiện và thay mới của các cơ quan như cành, lá, rễ, hoa, quả trong suốt chu kì sống của cây.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3 (B): Mô phân sinh ở thực vật là

A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.

nhóm các tế bào chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống của thực vật.q

nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.

nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4 (H): Những hormone nào sau đây thuộc nhóm hormone kích thích sinh trưởng ?.

auxin, gibberellin, cytokinin.

auxin, abscisic acid, cytokinin.

auxin, ethylene, abscisic acid

auxin, gibberellin, ethylene.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Cho các chất gồm auxin, ethylene, abscicic acid, cytokinine, phenol, gibberellin. Các chất có vai trò kích thích sinh trưởng là:

A. Abscicic acid, phenol.

Auxin, gibberellin, cytokinine.

Abscicic acid, phenol, cytokinine.

Tất cả các chất trên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Gibberellin có vai trò:

Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân

Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

Làm tăng sô lân nguyên phân, chiêu dài của tê bào và giảm chiêu dài thân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?