u8,12

u8,12

2nd Grade

91 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTPL

KTPL

1st - 5th Grade

92 Qs

chủ nghĩa 4 5 6

chủ nghĩa 4 5 6

2nd Grade

86 Qs

Unit 6: All about bugs

Unit 6: All about bugs

1st - 5th Grade

90 Qs

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 2 SỬ 11.DIỆU (PHÁT HS)

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 2 SỬ 11.DIỆU (PHÁT HS)

1st - 5th Grade

90 Qs

Câu hỏi thi môn CSSK người lớn

Câu hỏi thi môn CSSK người lớn

1st - 5th Grade

88 Qs

sử gk1

sử gk1

1st Grade - University

86 Qs

DQ_KNOWLEDGE TEST AC, RTS_090620

DQ_KNOWLEDGE TEST AC, RTS_090620

1st - 5th Grade

90 Qs

NGHỊ ĐỊNH 101/NĐ-CP VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (91 CÂU)

NGHỊ ĐỊNH 101/NĐ-CP VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (91 CÂU)

2nd Grade

91 Qs

u8,12

u8,12

Assessment

Quiz

English

2nd Grade

Easy

Created by

AN AN

Used 6+ times

FREE Resource

91 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. "I’ve just seen a monkey in the enclosure." A. Tôi vừa nhìn thấy một con khỉ trong chuồng. B. Tôi vừa nghe thấy tiếng một con khỉ trong rừng.

Tôi vừa nhìn thấy một con khỉ trong chuồng.

Tôi vừa nghe thấy tiếng một con khỉ trong rừng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"No, primates are a group of mammals that includes not just monkeys, but also humans and apes."

Không, linh trưởng là nhóm động vật có vú không chỉ bao gồm khỉ mà còn cả con người và vượn.

Không, động vật có vú chỉ bao gồm loài khỉ, không có con người và vượn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Well, apes don’t have tails and are larger than monkeys."

Vượn không có đuôi và lớn hơn khỉ.

Vượn có đuôi dài hơn khỉ và nhỏ hơn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"We’re close to the gibbons’ enclosure, and the male and female gibbons are singing."

Chúng tôi đang ở gần chuồng vượn, vượn đực và vượn cái đang kêu.

Chúng tôi đang ở xa chuồng vượn, vượn đực và vượn cái đang ăn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"It’s habitat loss due to deforestation and illegal hunting."

Đó là mất môi trường sống do nạn phá rừng và săn bắn trái phép.

Đó là mất môi trường sống do thời tiết xấu và động đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Poachers make a big profit out of selling gibbons as pets and for making traditional medicine and food."

Những kẻ săn trộm kiếm lợi từ việc bán vượn làm thú cưng và làm thuốc truyền thống.

Những kẻ săn trộm bảo vệ vượn khỏi nguy hiểm và giúp chúng sinh sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Now let me show you Derek, the gibbon we rescued last week."

Bây giờ để tôi cho bạn xem Derek, con vượn chúng tôi đã giải cứu tuần trước.

Bây giờ để tôi cho bạn xem Derek, con vượn chúng tôi mới mua về hôm qua.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?