ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

9th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

K12 Bài 13: Bảo mật thông tin trong các HCSDL

K12 Bài 13: Bảo mật thông tin trong các HCSDL

12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN 12

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN 12

12th Grade - University

20 Qs

bài 6 Sử dụng phần mềm khi được phép

bài 6 Sử dụng phần mềm khi được phép

1st Grade - University

20 Qs

LỚP 12 - CHỦ ĐỀ B - BÀI 1 + 2 MẠNG MT VÀ GIAO THỨC

LỚP 12 - CHỦ ĐỀ B - BÀI 1 + 2 MẠNG MT VÀ GIAO THỨC

10th Grade - University

18 Qs

Thiết kế trình chiếu PowerPoint (41-60)

Thiết kế trình chiếu PowerPoint (41-60)

University

20 Qs

Ôn tập tin học 11 chương 2

Ôn tập tin học 11 chương 2

11th Grade

20 Qs

Tin học 11 chương I

Tin học 11 chương I

1st - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

Assessment

Quiz

Computers

9th Grade

Medium

Created by

An Bình

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ Xác thực Dữ liệu (Data Validation) được sử dụng trong phần mềm bảng tính nhằm mục đích gì?

Tự động định dạng văn bản trong ô.

Hạn chế kiểu dữ liệu hoặc giá trị nhập vào ô.

Tự động lưu trữ dữ liệu nhập vào ô.

Tạo công thức tính toán cho ô dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?

List

Whole Number

Decimal

Custom

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xác thực dữ liệu bằng cách chọn từ danh sách thả xuống, bạn cần chọn tùy chọn nào trong hộp thoại Data Validation?

Decimal

List

Whole Number

Text Length

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hộp thoại Data Validation, mục Source dùng để làm gì?

Chọn kiểu dữ liệu cho ô.

Định nghĩa công thức tính toán.

Xác định danh sách dữ liệu nguồn cho tùy chọn List.

Hiển thị thông báo lỗi khi nhập sai dữ liệu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào màn hình sẽ hiển thị thông báo lỗi trong Data Validation?

Khi ô không có công thức.

Khi nhập dữ liệu không đúng với điều kiện xác thực.

Khi ô trống không nhập liệu.

Khi nhập dữ liệu trùng lặp trong bảng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị "A" trong vùng A1:A10?

= COUNTIF (A1:A10,"A").

= COUNT (A1:A10,"A")

=IF (COUNTIF (A1:A10,"A")).

= COUNT (A1:A10)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sao chép công thức =COUNTIF ($B$3: $B$10, F2) từ ô G2 xuống G3, công thức sẽ thay đổi như thế nào?

Vẫn giữ nguyên vì có dấu $.

Thay đổi thành = COUNTIF (B4: B11, F3).

Chỉ thay đổi tham chiếu F2 thành F3.

Thay đổi cả tham chiếu vùng và điều kiện.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?