
Lượng giá cuối bài_Tăng huyết áp

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Ngoc Vuong
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân nam 52 tuổi đến khám sức khỏe định kỳ. Huyết áp đo tại phòng khám 142/88 mmHg trong 3 lần đo khác nhau. Bệnh nhân không có bệnh lý kèm theo. Theo khuyến cáo VSH/VNHA 2022, chẩn đoán nào phù hợp nhất?
Huyết áp bình thường
Huyết áp bình thường cao
Tăng huyết áp độ 1
Tăng huyết áp độ 2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân có huyết áp đo tại phòng khám 148/92 mmHg, nhưng khi đo tại nhà liên tục trong 7 ngày, huyết áp trung bình là 128/82 mmHg. Chẩn đoán nào phù hợp nhất trong trường hợp này?
Tăng huyết áp áo choàng trắng
Tăng huyết áp ẩn giấu
Tăng huyết áp độ 1
Huyết áp bình thường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân tăng huyết áp độ 2 (HATT 162 mmHg, HATTr 100 mmHg), có bệnh mạch vành. Theo khuyến cáo hiện nay, mục tiêu huyết áp của bệnh nhân này là bao nhiêu?
HATT < 140 mmHg, HATTr < 90 mmHg
HATT < 130 mmHg, HATTr < 80 mmHg
HATT 120-140 mmHg, HATTr < 90 mmHg
HATT < 120 mmHg, HATTr < 80 mmHg
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân nữ 75 tuổi, có tăng huyết áp độ 1 và bệnh thận mạn. Mục tiêu huyết áp phù hợp nhất là bao nhiêu?
HATT < 140 mmHg, HATTr < 90 mmHg
HATT 130-139 mmHg, HATTr 70-79 mmHg
HATT < 130 mmHg, HATTr < 80 mmHg
HATT < 120 mmHg, HATTr < 80 mmHg
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nhân 60 tuổi, tăng huyết áp độ 2, kèm đái tháo đường type 2 và protein niệu. Nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên?
Chẹn kênh canxi + Chẹn beta
Ức chế men chuyển (ƯCMC) hoặc Chẹn thụ thể angiotensin II (CTTA)
Lợi tiểu thiazide + Chẹn beta
Chỉ dùng thuốc lợi tiểu đơn độc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phối hợp thuốc nào sau đây cần tránh do không mang lại lợi ích rõ rệt và có thể làm tăng tác dụng phụ?
Chẹn beta + Chẹn kênh canxi
Ức chế men chuyển (ƯCMC) + Chẹn thụ thể angiotensin II (CTTA)
Lợi tiểu thiazide + CTTA
Chẹn beta + Lợi tiểu thiazide
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân 55 tuổi, tăng huyết áp kháng trị, đã dùng Amlodipine + Perindopril + Indapamide nhưng huyết áp vẫn chưa kiểm soát tốt. Thuốc nào sau đây là lựa chọn tiếp theo?
Thêm Spironolactone
Đổi Indapamide sang lợi tiểu quai
Thêm chẹn alpha (Doxazosin)
Ngừng Indapamide, tăng liều Amlodipine
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
FDT_intro

Quiz
•
University
9 questions
Sistema y propiedades

Quiz
•
University
8 questions
Patrones de alimentación

Quiz
•
University
15 questions
Ideal and Combined Gas Laws

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Boyle’s Law

Quiz
•
10th Grade - University
11 questions
DISTOCIAS Y PUERPERIO

Quiz
•
University
6 questions
5 de marzo. IC

Quiz
•
University
15 questions
Pressure Conversions

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University