Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp độ 2, đái tháo đường type 2 và béo phì (BMI = 31 kg/m²). Huyết áp đo tại phòng khám là 138/84 mmHg sau 6 tháng điều trị bằng Amlodipine 10 mg + Perindopril 10 mg. Chỉ số HbA1c = 7.2%. Theo khuyến cáo VSH/VNHA 2022, đánh giá nào sau đây là phù hợp nhất?

Bài tập trên lớp_Tăng huyết áp

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Ngoc Vuong
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Huyết áp của bệnh nhân đã đạt mục tiêu, không cần điều chỉnh phác đồ
Cần giảm huyết áp mục tiêu xuống <130/80 mmHg để giảm nguy cơ tim mạch
Cần giảm liều thuốc hạ áp vì huyết áp hiện tại đã gần mức bình thường
Không cần điều chỉnh huyết áp, chỉ cần kiểm soát đường huyết chặt chẽ hơn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nhân nữ 70 tuổi, tiền sử tăng huyết áp độ 2 và bệnh thận mạn giai đoạn 3 (MLCT = 45 ml/phút/1.73m²). Huyết áp đo tại phòng khám 130/78 mmHg sau 3 tháng điều trị bằng Losartan 50 mg + Amlodipine 5 mg. Theo hướng dẫn điều trị tăng huyết áp, bước tiếp theo nào là phù hợp nhất?
Giữ nguyên phác đồ điều trị vì huyết áp đã đạt mục tiêu
Giảm liều thuốc để tránh nguy cơ hạ huyết áp tư thế
Tiếp tục theo dõi nhưng cân nhắc giảm huyết áp xuống <130/80 mmHg nếu bệnh nhân dung nạp tốt
Thêm thuốc lợi tiểu để giảm gánh nặng dịch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân tăng huyết áp độ 1 nhưng không có bệnh đồng mắc, huyết áp đo tại phòng khám là 138/88 mmHg sau 3 tháng thay đổi lối sống. Theo khuyến cáo, bước tiếp theo nào là phù hợp nhất?
Tiếp tục theo dõi thêm 3 tháng vì huyết áp gần mức bình thường
Bắt đầu điều trị bằng thuốc hạ áp để giảm nguy cơ tim mạch
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo khuyến cáo VSH/VNHA 2022, khi nào nên bắt đầu điều trị bằng phối hợp hai thuốc ngay từ đầu thay vì đơn trị liệu?
Bệnh nhân có tăng huyết áp độ 1 không có yếu tố nguy cơ
Bệnh nhân có tăng huyết áp độ 2 hoặc tăng huyết áp độ 1 có nguy cơ tim mạch cao
Bệnh nhân trên 80 tuổi có huyết áp bình thường cao
Bệnh nhân có tăng huyết áp độ 1 nhưng huyết áp đo tại nhà thấp hơn phòng khám
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân tăng huyết áp độ 2 (162/98 mmHg) có bệnh mạch vành kèm theo. Theo khuyến cáo, lựa chọn thuốc nào sau đây là phù hợp nhất?
Amlodipine + Hydrochlorothiazide
Bisoprolol + Perindopril
Indapamide + Losartan
Chỉ dùng lợi tiểu đơn độc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phối hợp thuốc nào sau đây được khuyến cáo hạn chế sử dụng do không mang lại lợi ích vượt trội và có thể làm tăng tác dụng phụ?
Chẹn beta + Chẹn kênh canxi
Chẹn beta + Ức chế men chuyển
ƯCMC + CTTA
Lợi tiểu thiazide + Chẹn thụ thể angiotensin
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh nhân tăng huyết áp cần phối hợp 3 thuốc. Phác đồ nào sau đây được khuyến cáo?
Amlodipine + Perindopril + Hydrochlorothiazide
Amlodipine + Bisoprolol + Spironolactone
Losartan + Indapamide + Verapamil
Chẹn beta + Chẹn thụ thể angiotensin + Lợi tiểu
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
8 questions
Bài tập kiểm tra kiến thức tự học_Tăng huyết áp

Quiz
•
University
10 questions
THA Dly2

Quiz
•
University
10 questions
Dược lý- Dược lý đại cương

Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
ÔN TẬP CUOI KI I_KHTN 8 (SH)

Quiz
•
8th Grade - University
9 questions
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Quiz
•
University
10 questions
Lượng giá cuối bài_Thuốc điều trị tăng huyết áp

Quiz
•
University
15 questions
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO

Quiz
•
University
10 questions
Bài tập cá nhân trên lớp_Suy tim

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade