
Câu hỏi về kim loại và phản ứng hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Ngọc Diệp
Used 1+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 21: CÂU NÀO SAU ĐÂY ĐÚNG?
a) Các kim loại Fe, Al, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp dùng CO khử oxide kim loại tương ứng.
b) Trong công nghiệp, kim loại Al chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
c) Để tách Ag khỏi các tạp chất Fe, Cu ta có thể cho hỗn họp vào dung dịch AgNO3 dư.
d) Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 22. CÂU ĐÚNG?
a) Đồng có thể được tách từ copper (II) oxide bằng cách nung nóng.
b) Trong phương pháp điện phân nóng chảy aluminium oxide, có thể thu được aluminium nóng chảy ở điện cực âm của bình điện phân.
c) Kẽm có thể được tách từ zinc oxide bằng cách nung nóng zinc oxide với carbon.
d) Nung nóng oxide kim loại: Silver oxide; Calcium oxide và Mercury(II) oxide đều thu được kim loại.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 23. Điện phân 200 mL dung dịch chứa hai muối Cu(NO3)2 X M và AgNO3 ỵ M với cường độ dòng điện 0,804 A. Sau thời gian điện phân là 2 giờ, khối lượng cathode tăng thêm 3,44 g và bắt đầu thoát khí.
a)Kim loại nào có nồng độ cao hơn sẽ được tạo thành trước.
b) Giá trị của X và y đều bằng 0,1.
c) Sau 2 giờ trong bình điện phân chỉ còn 1 chất tan.
d) Số mol khí thoát ra ở anode sau 2 giờ điện phân là 0,2.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 24. Cho 4,958 lít khí CO (ở đkc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 g một oxide sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 bằng 20. a) Công thức của oxide sắt là Fe2O3. b) Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là 75%. c) Hỗn hợp khí sau phản
a) Công thức của oxide sắt là Fe2O3.
b) Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là 75%.
c) Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích 4,958 l (ở đkc)
d) Khối lượng chất rắn thu được là 5,6 g.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hỗn hợp alumina (Al2O3) và cryolite (Na3AlF6) còn gọi là quy trình Hall - Héroult: 2A12O3(s) 4Al(s) + 3O2(g) (như hình dưới đây). Nhiệt độ nóng chảy của hỗn họp alumina và cryolite khoảng 950°C, thấp hơn nhiều so với nhiệt độ nong chảy của alumina (> 2000°C); ngoài ra, cryolite còn làm tăng độ dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy. Trong quá trình điện phân, cực dương làm bằng graphite bị ăn mòn và liên tục được nhúng xuống bể điện phẩm. Sau một thời gian, các thanh graphite này sẽ được thay mới.
Nhôm kim loại được tách ra tại cathode.
Cryolite được thêm vào bể điện phân giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí sản xuất.
Bên cạnh nhôm, oxygen tinh khiết cũng có thể thu được trực tiếp từ quy trình này.
Vì anode và cathode đều làm bằng graphite, nên nếu đổi chiều dòng điện (anode trở thành cathode và ngược lại) thi quy trình điện phân vẫn diễn ra bình thường.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Halogen

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Xu hướng biến đổi tính chát trong bảng tuần hoàn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
HÓA 9 - ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

Quiz
•
9th Grade
10 questions
ôn tập hóa 11chương6

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
XPS - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Liên kết hóa học

Quiz
•
11th Grade
6 questions
TINH THỂ ION

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Naming Covalent Compounds

Lesson
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent Compounds

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade