câu 18-30 sinh bài 13 cảm ứng ở động vật

câu 18-30 sinh bài 13 cảm ứng ở động vật

11th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phản ứng hạt nhân

Phản ứng hạt nhân

KG - University

10 Qs

CẢM ỨNG Ở ĐV (10 CÂU)

CẢM ỨNG Ở ĐV (10 CÂU)

11th Grade

10 Qs

ALKANE

ALKANE

11th Grade

15 Qs

O9 Chất béo

O9 Chất béo

9th - 12th Grade

12 Qs

Khoa học

Khoa học

11th Grade - University

15 Qs

Greenhouse Effect

Greenhouse Effect

8th - 12th Grade

10 Qs

Dược lý- Dược lý đại cương

Dược lý- Dược lý đại cương

KG - Professional Development

10 Qs

thấu kính

thấu kính

7th - 11th Grade

10 Qs

câu 18-30 sinh bài 13 cảm ứng ở động vật

câu 18-30 sinh bài 13 cảm ứng ở động vật

Assessment

Quiz

Science

11th Grade

Easy

Created by

20_Huỳnh Minh Khôi 20_Huỳnh Minh Khôi lớp 9_5

Used 3+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 18. Trong các phát biểu sau:

(1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh

(2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ

(3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng

(4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng Các phát biểu đúng về phản xạ là:

1,2,4

1,2,3,4

2,3,4

1,2,3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 19. Trong các động vật sau: (1) giun đẹp (2) thủy tức (3) đỉa (4) trùng roi (5) giun tròn (6) gián (7) tôm Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuối hạch?

1

3

4

5

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 20: Cảm ứng của động vật là:

A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

D. Phản ứng với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 21: Ý nào không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh?

A. Tiến hóa theo hướng dạng lưới → Chuỗi hạch → Dạng ống.

B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.

C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.

D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Cầu 22: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do:

A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 23: Trùng biến hình thu chân giả để:

A. Bơi tới chỗ nhiều ôxi

B. tránh chỗ nhiều ôxi

C. Tránh ánh sáng chói.

D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 24: Động vật có khả năng nhận biết các loại thức ăn có thể và không thể ăn được là nhờ vai trò của giác quan nào?

A. Thị giác.

B. Xúc giác.

C. Khứu giác.

D. Vị giác.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?