Câu hỏi Hóa học PHT1

Câu hỏi Hóa học PHT1

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thí nghiệm lắp pin Galvani

Thí nghiệm lắp pin Galvani

12th Grade

15 Qs

điện phân

điện phân

12th Grade - University

18 Qs

kiểm tra 15 phút ăn mòn kim loại

kiểm tra 15 phút ăn mòn kim loại

12th Grade

20 Qs

SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

12th Grade

10 Qs

Hidroclorua - Axit clohidric

Hidroclorua - Axit clohidric

9th - 12th Grade

15 Qs

HỢP KIM- ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI- ĂN MÒN- LÝ THUYẾT

HỢP KIM- ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI- ĂN MÒN- LÝ THUYẾT

12th Grade

20 Qs

điện phân

điện phân

12th Grade

20 Qs

Hóa 12

Hóa 12

12th Grade

20 Qs

Câu hỏi Hóa học PHT1

Câu hỏi Hóa học PHT1

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

Thuý Triệu

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là

chu kì 3, nhóm IIIA.

chu kì 3, nhóm IIB.

chu kì 3, nhóm IIA.

chu kì 2, nhóm IIA.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?

CuSO4, HCl.

HCl, CaCl2.

CuSO4, ZnCl2.

MgCl2, FeCl3.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

tính oxi hoá và tính khử.

tính base.

tính oxi hoá.

tính khử.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện chuẩn, thiết lập được điện cực zinc (Zn) bằng cách nhúng thanh Zn vào dung dịch

HCl 1 M.

ZnSO4 1 M.

H2SO4 1 M.

NaCl 1 M.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là

1.

2.

3.

4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi điện phân dung dịch nào sau đây, tại anode xảy ra quá trình oxi hoá nước?

Dung dịch ZnCl2.

Dung dịch CuCl2.

Dung dịch AgNO3.

Dung dịch MgCl2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào dưới đây là thành phần chính của quặng hematite?

Iron(II) oxide.

Iron(III) oxide.

Iron.

Iron(II) sulfide.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Chemistry