Bài 10+ 11+12 Công Nghệ 6 - KNTT

Bài 10+ 11+12 Công Nghệ 6 - KNTT

6th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương công nghệ lớp 6

Đề cương công nghệ lớp 6

6th Grade

40 Qs

CN 6 KM Ôn tập cuối HK1

CN 6 KM Ôn tập cuối HK1

6th Grade

45 Qs

Công nghệ 4

Công nghệ 4

4th Grade - University

40 Qs

Công nghệ đề 1

Công nghệ đề 1

6th - 8th Grade

40 Qs

Công nghệ lớp 6 của PM41

Công nghệ lớp 6 của PM41

6th - 8th Grade

43 Qs

Ôn Tập Môn Công Nghệ 6

Ôn Tập Môn Công Nghệ 6

6th Grade

43 Qs

KIỂM TR HỌC KÌ 1

KIỂM TR HỌC KÌ 1

6th Grade

40 Qs

Ôn tập học 1

Ôn tập học 1

1st Grade - University

38 Qs

Bài 10+ 11+12 Công Nghệ 6 - KNTT

Bài 10+ 11+12 Công Nghệ 6 - KNTT

Assessment

Quiz

Instructional Technology

6th Grade

Hard

Created by

My Hà

FREE Resource

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Đồ dùng điện trong gia đình là:

A. Các sản phẩm công nghệ

B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Answer explanation

Đáp án: D

Vì: Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

                   

             

A. 1

B. 2

C. 3    

  D. 4

Answer explanation

Đáp án: B

Vì: thông dố kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm:

+ Đại lượng điện định mức chung

+ Đại lượng đặc trưng riêng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

                       

                           

A. 1  

 B. 2

C. 3

D. 4

Answer explanation

Đáp án: B

Vì: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường gồm:

+ Điện áp định mức

+ Công suất định mức

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Answer explanation

Đáp án: D

Vì: Điện áp định mức và công suất định mức chính là hai đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:

A. V

B. W

C. KW

D. Cả 3 đáp án trên

Answer explanation

Đáp án: A

Vì: W, và KW là kí hiệu đơn vị công suất định mức.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:

A. W

B. V

C. KV

D. Cả 3 đáp án trên

Answer explanation

Đáp án: A

Vì: V, KV là kí hiệu đơn vị của điện áp định mức.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?

A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp

B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật

C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.

Answer explanation

Đáp án: C

Vì: điều đó sẽ giúp cho việc sử dụng thiết bị điện tiết kiệm, an toàn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?