Quizs Tiếng Hàn KIIP Lớp 3- Bài 1- 대인관계

Quizs Tiếng Hàn KIIP Lớp 3- Bài 1- 대인관계

Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

1과_인사와 소개

1과_인사와 소개

Professional Development

15 Qs

"Sẽ" Tense Marker

"Sẽ" Tense Marker

Professional Development

16 Qs

Bài 5 buổi 1

Bài 5 buổi 1

Professional Development

10 Qs

베트남어 복습 제1,2과

베트남어 복습 제1,2과

Professional Development

15 Qs

Bài test tổng hợp 1-4

Bài test tổng hợp 1-4

Professional Development

17 Qs

Bài 4 날짜와 요일 Buổi 1

Bài 4 날짜와 요일 Buổi 1

Professional Development

10 Qs

1-4 권2 복습

1-4 권2 복습

Professional Development

12 Qs

Bài 11 Tiếng Việt Cơ Sở 2

Bài 11 Tiếng Việt Cơ Sở 2

KG - Professional Development

10 Qs

 Quizs Tiếng Hàn KIIP Lớp 3- Bài 1- 대인관계

Quizs Tiếng Hàn KIIP Lớp 3- Bài 1- 대인관계

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Hard

Created by

Quizizz Content

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

대화를 하면 “윗사람한테 그렇게 말하면 안 되지!”라고 말씀하실 때가 많습니다.

Không được nói với người trên như vậy chứ!

Nói chuyện với người dưới như vậy là không đúng!

Bạn không nên nói như vậy với bạn bè!

Hãy nói chuyện một cách lịch sự!

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

그분들과 매일 같이 일하고 식사도 하면서 함께 시간을 보내는 일이 많습니다.

Hàng ngày tôi thường làm việc và ăn uống cùng với những người ấy đồng thời có nhiều việc dành thời gian cùng với họ.

Tôi thường làm việc một mình và không có thời gian cho người khác.

Hàng tuần tôi chỉ gặp họ một lần và không ăn cùng nhau.

Tôi không thích làm việc với những người khác và thường ăn một mình.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

새 직장에는 한국 사람들이 많고 대부분 저보다 연세가 많으신 분들입니다.

Ở chỗ làm mới có rất nhiều người Hàn Quốc và hầu hết đều là người lớn tuổi hơn tôi

Ở nơi làm việc cũ, tôi có nhiều bạn trẻ hơn.

Có rất ít người Hàn Quốc ở công ty mới của tôi.

Tôi là người lớn tuổi nhất trong công ty mới.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

그럴 때마다 선배들 기분이 안 좋아진 것 같아서 마음이 불편합니다.

Mỗi lần như vậy, tôi đều cảm thấy khó chịu vì có vẻ như những tiền bối đó tâm trạng trở nên tệ đi.

Tôi cảm thấy vui vẻ khi thấy các tiền bối cười.

Những tiền bối đó luôn có tâm trạng tốt.

Tôi không quan tâm đến cảm xúc của các tiền bối.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. 그동안 베트남 사람들이 많은 직장에 다녔는데 얼마 전에 이직을 했습니다

Tôi đã làm việc ở nhiều nơi với người Việt Nam, nhưng gần đây tôi đã đổi việc.

Tôi đã làm việc ở một công ty lớn ở Việt Nam.

Tôi đã sống ở Việt Nam trong nhiều năm.

Tôi đã học tiếng Việt trong một thời gian dài.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

제 의도를 정확하게 표현하기도 힘들고 무슨 말을 어떻게 할지 잘 모르겠습니다.

Thật khó để biểu hiện chính xác ý định của bản thân và tôi không biết phải nói gì như thế nào.

Đôi khi tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp với người khác.

Tôi luôn biết chính xác những gì tôi muốn nói.

Việc diễn đạt ý tưởng của tôi rất dễ dàng và tự nhiên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

이런 일이 자주 생겨서 요즘은 선배들하고 같이 있는 자리를 피하게 됩니다.

Điều này xảy ra thường xuyên đến nỗi gần đây tôi trở nên né tránh những chỗ ở cùng các tiền bối.

Tôi thường xuyên tham gia các buổi gặp gỡ với các tiền bối.

Gần đây tôi đã trở nên thân thiết hơn với các tiền bối.

Tôi không còn muốn gặp gỡ các tiền bối nữa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?