Kiến thức về SQL

Kiến thức về SQL

University

86 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CNXH 456

CNXH 456

University

90 Qs

5trieudiemsucmanhmonsinh

5trieudiemsucmanhmonsinh

5th Grade - University

91 Qs

17-03 (eng to vi)

17-03 (eng to vi)

University

88 Qs

Quiz về Khoa Công nghệ thông tin

Quiz về Khoa Công nghệ thông tin

University

86 Qs

Sinh lý bệnh

Sinh lý bệnh

University - Professional Development

81 Qs

Google

Google

KG - Professional Development

86 Qs

Kiến thức về Kiến trúc Máy Tính

Kiến thức về Kiến trúc Máy Tính

University

91 Qs

Hệ thống nhớ: Chương 5

Hệ thống nhớ: Chương 5

University

91 Qs

Kiến thức về SQL

Kiến thức về SQL

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Medium

Created by

Vũ Huyen

Used 1+ times

FREE Resource

86 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL là viết tắt của từ nào?

Structured Query Language

Simple Query Language

Structured Quick Logic

System Query Layout

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh CREATE trong SQL thuộc loại nào của ngôn ngữ SQL?

Ngôn ngữ Điều khiển Dữ liệu

Ngôn ngữ Truy vấn Dữ liệu

Ngôn ngữ Định nghĩa Dữ liệu

Ngôn ngữ Thao tác Dữ liệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh INSERT trong SQL được sử dụng để làm gì?

Xóa dữ liệu từ một bảng.

Cập nhật dữ liệu hiện có trong một bảng.

Thêm dữ liệu mới vào một bảng trong cơ sở dữ liệu

Truy vấn dữ liệu từ một bảng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu dữ liệu Nchar(n) là kiểu dữ liệu gì?

Kiểu chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ UNICODE

Kiểu chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ UNICODE

Kiểu chuỗi với độ dài cố định

Kiểu chuỗi với độ dài chính xác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự khác biệt chính giữa kiểu dữ liệu Float và Decimal trong SQL là gì?

Float là kiểu số thực với độ chính xác không cố định, còn Decimal có độ chính xác cố định.

Float hỗ trợ ký tự Unicode, côn Decimal không hỗ trợ.

Float là kiểu dữ liệu chuôi, còn Decimal là kiểu dữ liệu số thực.

Float lưu trữ giá trị ký tự, còn Decimal lưu trữ số nguyên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ khóa nào sau đây được sử dụng để cấp quyền cho người sử dụng trong SQL?

DECLARE

REVOKE

GRANT

EXECUTE

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ràng buộc CHECK trong SQL được sử dụng để làm gì?

Thực thi các truy vấn SQL

Cấp quyền truy cập cho người dùng.

Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi có sự thay đổi (INSERT, UPDATE).

Đảm bảo dữ liệu không bị trùng lập trong bảng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?