Mindset Level 1 - Unit 3. Vocabulary (3)

Mindset Level 1 - Unit 3. Vocabulary (3)

11th Grade

12 Qs

Similar activities

Quiz về Thì Quá Khứ

Quiz về Thì Quá Khứ

8th Grade - University

15 Qs

Past Tenses (Các thì quá khứ) - Part 1

Past Tenses (Các thì quá khứ) - Part 1

6th - 12th Grade

16 Qs

Would, used to, be/get used to

Would, used to, be/get used to

6th - 12th Grade

10 Qs

Learn by heart

Learn by heart

6th - 12th Grade

9 Qs

Past simple

Past simple

11th Grade

15 Qs

Tìm thì đúng:

Tìm thì đúng:

9th - 12th Grade

8 Qs

Lý Thuyết về Các Thì Hiện Tại & Quá Khứ

Lý Thuyết về Các Thì Hiện Tại & Quá Khứ

6th Grade - University

10 Qs

Tenses for grade 1o

Tenses for grade 1o

9th - 12th Grade

15 Qs

Mindset Level 1 - Unit 3. Vocabulary (3)

Mindset Level 1 - Unit 3. Vocabulary (3)

Assessment

Quiz

Created by

Hồng Nguyễn

English

11th Grade

1 plays

Easy

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những lựa chọn nào dưới đây KHÔNG PHẢI là cách dùng của Thì Hiện Tại Hoàn Thành?

(Chọn nhiều hơn 1 phương án)

Mô tả một hành động bắt đầu ở quá khứ nhưng kéo dài cho đến hiện tại

Mô tả hành động đã hoàn thành mà không đề cập đến thời gian xảy ra hành động.

Mô tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong suốt 1 đoạn thời gian từ quá khứ cho đến thời điểm hiện tại

Mô tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc rồi và biết rõ thời gian.

Mô tả hành động/ thói quen lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.

2.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Xếp những trạng từ này vào đúng cột thể hiện vị trí của nó trong câu có thì hiện tại hoàn thành:

Groups:

(a) Cuối câu

,

(b) Sau "have" và trước động từ chính

,

(c) Cuối câu hoặc đầu câu

for + khoảng thời gian

until now

yet

before

just

never

ever

already

so far

since + mốc thời gian

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

I haven’t seen Linda ​ (a)   three weeks.

I haven't her ​ (b)   this morning.

I have never listened to this song ​ (c)   .

I haven't done my homework ​ (d)   .

​ (e)   , I have really enjoyed my new job.

for
since
before
yet
So far

4.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Những từ/ cụm từ này dùng với SINCE hay FOR trong thì Hiện tại hoàn thành?

Groups:

(a) Since + ...

,

(b) For + ...

a while

last week

2004

I was 10 years old.

many days

5 years

June

ages

a long time

Christmas

10 minutes

I first arrived in this city.

5.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Những câu văn này đang ở Thì Quá khứ đơn hay Hiện tại hoàn thành?

Groups:

(a) Quá khứ đơn

,

(b) Hiện tại hoàn thành

Was your father a doctor when he was younger?

Did you go to the cinema last Monday?

She has written 3 essays this morning.

We haven't seen her for ages.

I haven't been at home much lately.

I have been interested in arts since I was a child.

We went to that school from 2000 to 2004.

Have you ever been to a foreign country?

I lost my keys.

I didn't like chocolate when I was a child.

Were you at school yesterday morning?

I have lived in this city for most of my life.

I have just finished a project.

I was at home last weekend.

I have lost my job.

I finished my homework yesterday.

6.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Các cách dùng/ dấu hiệu sau của thì Quá khứ đơn hay Hiện tại hoàn thành?

Groups:

(a) Quá khứ đơn

,

(b) Hiện tại hoàn thành

Hành động bắt đầu trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại

Hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ đến hiện tại (có thể tiếp tục trong tương lai)

Diễn tả kinh nghiệm hoặc trải nghiệm trong quá khứ mà không xác định thời gian cụ thể

Hành động không liên quan đến hiện tại

Diễn tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ

Dấu hiệu: thời gian cụ thể (last week, yesterday, 10 minutes ago)

Không xác định thời gian xảy ra hành động.

Thời gian xác định trong quá khứ

Dấu hiệu: thời gian mơ hồ (recently, lately, so far, until now), just, already, yet, ever

Hành động xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ

Diễn tả hành động đã hoàn thành nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại

7.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Match the following

employer

Media Image

employee

Media Image

expert

Media Image

8.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Match the following

học tập dựa trên thực tiễn công việc

grammar school

trường cấp 2

work-based learning

trường học có thi tuyển đầu vào

technical school

trường dạy nghề, trường kỹ thuật

specialised qualification

bằng cấp chuyên ngành

secondary school

9.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Match the following

education system

chính phủ

doctorate level

kinh nghiệm làm việc

practical experience

kinh nghiệm thực tiễn

work experience

bậc tiến sĩ

government

hệ thống giáo dục

10.

REORDER QUESTION

1 min • 1 pt

Reorder the following

He graduated

from

university

at

a very young age

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?