
Đề Cương Tham Khảo KHTN 9 - GK2

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Medium
Thiên Thanh
Used 6+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho
khả năng cản trở dòng điện của vật liệu ở một nhiệt độ nhất định.
khả năng dẫn điện của dây dẫn.
tính chất dẫn điện hay cách điện của dây dẫn.
khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố dưới đây?
Vật liệu làm dây dẫn
Khối lượng của dây dẫn
Chiều dài của dây dẫn
Tiết diện của dây dẫn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức đúng của định luật Ohm là
I = R : U
I = U : R
U = I . R
U = R : I
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đi 2 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
Tăng 4 lần
Giảm 4 lần
Tăng 2 lần
Giảm 2 lần
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song?
Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát sơ đồ sau đây và cho biết: ampe kế đang đo cường độ dòng điện của điện trở nào?
Đo dòng điện qua điện trở R1
Đo dòng điện qua điện trở R2
Đo dòng điện mạch chính
Đo hiệu dòng điện qua điện trở R1 và R2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mạch gồm các điện trở R1, R2 được mắc song song nhau thì
cường độ dòng điện I = I1 = I2
hiệu điện thế U = U1 + U2
điện trở tương đương 1/R=1/R1 + 1/R2
điện trở tương đương R = R1 + R2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Câu hỏi về thấu kính và điện

Quiz
•
9th Grade
23 questions
kiem tra giua ky

Quiz
•
9th Grade
24 questions
Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Quiz
•
9th Grade
25 questions
ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾT 8

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ôn tập TN-L11.2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Lý HS1

Quiz
•
9th Grade
23 questions
Ôn tập lý 9 cuối kì I

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
đề cương vật lý

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 2.4 - 2nd Law Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 2.5 - Earth's Layers

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 2.6 - Plate Tectonics

Quiz
•
9th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade