
Kiến thức về bệnh ở động vật
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
thảo hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
Bệnh truyền nhiễm
Bệnh không truyền nhiễm
Bệnh kí sinh trùng
Bệnh di truyền
Answer explanation
Bệnh tụ huyết trùng ở lợn là một bệnh do vi khuẩn gây ra, lây lan giữa các cá thể, nên thuộc loại bệnh truyền nhiễm. Các bệnh không truyền nhiễm, ký sinh trùng hay di truyền không liên quan đến nguyên nhân lây lan này.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bệnh dịch tả lợn cổ điển là:
Bệnh truyền nhiễm do virus nhóm A gây ra, tác động đến lợn ở nhiều góc độ, làm mất hệ miễn dịch và lây lan nhanh ra đồng loại.
Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra ở mọi lứa tuổi của lợn với mức độ lây lan rất mạnh và tỉ lệ chết cao 80 - 90%.
Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở tuổi trưởng thành. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở mọi độ tuổi. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
Answer explanation
Bệnh dịch tả lợn cổ điển là bệnh truyền nhiễm do virus gây ra, ảnh hưởng đến lợn ở mọi lứa tuổi, với tỉ lệ chết cao từ 80 - 90%, cho thấy mức độ lây lan mạnh mẽ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là loại:
RKN virus, thuộc chi furovirus, họ Rubivirata
RKN virus, thuộc chi tombusvirus, họ Camaviridae
RNA virus, thuộc chi Comovirus, họ Picornavirata
RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae
Answer explanation
Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là RNA virus thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae. Đây là loại virus chính xác gây ra bệnh này, khác với các lựa chọn sai khác không liên quan.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Con vật còn sống sót sau khi bị bệnh dịch tả lợn cổ điển thường:
Phát triển nhanh chóng, khoẻ mạnh, có sức đề kháng rất cao.
Phát triển nhanh đột biến nhưng chất lượng thịt có thể gây hại cho người tiêu dùng.
Còi cọc, chậm lớn.
Còi cọc, chậm lớn nhưng chất lượng thịt rất tốt.
Answer explanation
Con vật sống sót sau bệnh dịch tả lợn cổ điển thường còi cọc, chậm lớn do ảnh hưởng của bệnh. Điều này giải thích tại sao lựa chọn "Còi cọc, chậm lớn" là đúng, trong khi các lựa chọn khác không phản ánh tình trạng thực tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bệnh Newcastle do tác nhân nào gây ra ?
Virus
Vi khuẩn
Nấm
Tất cả các đáp án trên
Answer explanation
Bệnh Newcastle được gây ra bởi virus Newcastle, một loại virus thuộc họ Paramyxoviridae. Các lựa chọn khác như vi khuẩn và nấm không phải là nguyên nhân gây bệnh này.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những triệu chứng nào sau đây biểu hiện gà đã mắc bệnh Newcastle?
Đứng hoặc nằm ủ rủ.
Màu mào tím tái
Khó thở, ho, ngáp, lắc đầu
Cả 3 đáp án trên
Answer explanation
Cả 3 triệu chứng đều là biểu hiện của bệnh Newcastle ở gà. Gà có thể đứng hoặc nằm ủ rủ, mào tím tái và gặp khó khăn trong hô hấp, ho, ngáp, lắc đầu. Do đó, đáp án đúng là cả 3 đáp án trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bệnh cúm gia cầm do tác nhân nào gây ra ?
Virus
Vi khuẩn
Nấm
Tất cả các đáp án trên
Answer explanation
Bệnh cúm gia cầm được gây ra bởi virus, đặc biệt là virus cúm A. Vi khuẩn và nấm không phải là tác nhân gây bệnh cúm gia cầm, do đó đáp án đúng là virus.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Sinh 11 - Trắc nghiệm bài 13 - Cre: Thy Khuê
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Giáo dục giới tính- kỹ năng sống an toàn
Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
SINH 11 BÀI 38 & 39
Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP 9 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Ôn tập KT GHKII 23-24
Quiz
•
11th Grade
20 questions
NGÀNH THÂN MỀM
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Quiz về Hệ Tuần Hoàn
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 9: III. Bệnh hô hấp
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade