Kiến thức về khí hậu và thời tiết

Kiến thức về khí hậu và thời tiết

6th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa lí ĐGNL - 4

Địa lí ĐGNL - 4

1st - 12th Grade

19 Qs

Địa lý

Địa lý

6th Grade

25 Qs

Địa 6A7 nè

Địa 6A7 nè

1st - 12th Grade

28 Qs

Địa 12 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Địa 12 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1st - 10th Grade

18 Qs

Ôn tập địa lí cuối kì 1

Ôn tập địa lí cuối kì 1

1st - 10th Grade

28 Qs

LUYỆN TẬP - ĐỊA 8 (LẦN 2)

LUYỆN TẬP - ĐỊA 8 (LẦN 2)

6th - 12th Grade

20 Qs

LUYỆN TẬP BÀI 18-ĐỊA LÍ 6 -BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG

LUYỆN TẬP BÀI 18-ĐỊA LÍ 6 -BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG

6th Grade

20 Qs

Địa 6 Cánh Diều bài 13: Khí quyển, khối khí, khí áp, gió

Địa 6 Cánh Diều bài 13: Khí quyển, khối khí, khí áp, gió

6th Grade

20 Qs

Kiến thức về khí hậu và thời tiết

Kiến thức về khí hậu và thời tiết

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Medium

Created by

hoa nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

Nhiệt đới.

Cận nhiệt đới.

Ôn đới.

Hàn đới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là

sinh vật.

biển và đại dương.

sông ngòi.

ao, hồ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

Áp kế.

Nhiệt kế.

Vũ kế.

Ẩm kế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.

trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.

khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào

11 giờ trưa.

14 giờ trưa.

12 giờ trưa.

13 giờ trưa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

Ẩm kế.

Áp kế.

Nhiệt kế.

Vũ kế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

ôn đới.

chí tuyến.

Xích đạo.

cận cực.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?