
Kiến thức về quần thể sinh vật
Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Medium
Thiên Đức
Used 2+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi môi trường sống có khí hậu phù hợp, nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi… Tuy nhiên, nếu số lượng cá thể tăng lên quá cao sẽ dẫn đến
nguồn thức ăn trở nên khan hiếm.
nơi ở và nơi sinh sản chật chội thì nhiều cá thể sẽ bị chết.
mật độ quần thể được điều chỉnh trở về mức cân bằng.
cả A, B, C đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu đúng về mật độ quần thể là
Mật độ quần thể luôn cố định.
Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.
Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Quần thể là
tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.
tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.
tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.
Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa.
Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.
Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa
làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
quyết định mức sinh sản của quần thể.
không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
làm cho kích thước quần thể giảm sút.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Quần thể không có đặc điểm là
tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.
mỗi quần thể có khu phân bố xác định.
có thể không có sự giao phối với quần thể khác dù cùng loài.
luôn luôn xảy ra giao phối tự do.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
1. Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 40/60.
2. Quần thể được đặc trưng bởi: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể.
3. Số lượng cá thể trong quần thể không bị thay đổi trước các điều kiện của môi trường.
4. Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
kt 15p lớp 8/5
Quiz
•
8th Grade
32 questions
ĐỀ cương ôn tập GHKII- sinh 8
Quiz
•
8th Grade
41 questions
ÔN TẬP KHTN7 HK2
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI
Quiz
•
7th Grade - University
32 questions
ôn tập kiểm tra cuối kì 1 sinh lớp 8
Quiz
•
8th Grade
36 questions
Bài43-44. quần xã và hệ sinh thái
Quiz
•
8th Grade
33 questions
Sinh trưởng phát triển
Quiz
•
6th - 8th Grade
32 questions
ÔN TẬP KHTN7-HK1
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cell Respiration
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains
Quiz
•
4th - 8th Grade
10 questions
Comparing Prokaryotic and Eukaryotic Cells
Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Cell Cycle
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Digestive System
Quiz
•
6th - 8th Grade