
Liên Kết Hóa Học - Bài Tập Trắc Nghiệm
Quiz
•
Education
•
10th Grade
•
Hard
Lan Nguyễn
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hóa học là
Sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
Sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
Sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững hơn.
Sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
Kim loại kiềm gần kề.
Kim loại kiềm thổ gần kề.
Nguyên tử halogen gần kề.
Nguyên tử khí hiếm gần kề.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet ?
(Z =12)
(Z =9)
(Z =11)
(Z =10)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử ?
Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững.
Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng
Để tổng số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8.
Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử oxygen (Z =8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? Chọn phương án đúng
Nhường 6 electron
Nhận 2 electron
Nhường 8 electron
Nhận 6 electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử sodium (Z =11) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? Chọn phương án đúng
Nhường 1 electron
Nhận 7 electron
Nhường 11 electron
Nhận 1 electron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nào sau đây không có xu hướng nhường hoặc nhận electron để đạt được lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ?
Nitrogen
Oxygen
Sodium
Hydrogen
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
51 questions
Gdcd
Quiz
•
9th - 12th Grade
53 questions
gdcd bài 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
GRADE 11_VOCAB UNIT 4
Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
cd(gl)
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ôn Tập Tin Học 10
Quiz
•
10th Grade
45 questions
Logistics 1-Đỗ Ánh
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
gdcd b12
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Vật lý giữa kì 2
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade