
ÔN TẬP GK2 TIN 9 NH 24 25
Quiz
•
Computers
•
9th Grade
•
Hard
Chính Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức chung của hàm SUMIF là: (NB)
=SUMIF(criteria, [sum_range], range).
=SUMIF(range, [sum_range], criteria).
=SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
=SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ còn thiếu trong chỗ trống là: (NB) Hàm SUMTIF …….. trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện.
tăng giá trị
đếm số ô tính
tính tổng giá trị
sắp xếp ô tính
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tính tổng các giá trị lớn hơn 500 trong vùng A3:A7 trong bảng tính dưới đây, ta sử dụng hàm nào? (hiểu)
=SUMIF(A3:A7,>500)
=SUMIF(A3:A7,">500",4220)
=SUMIF(A3:A7,">500",B3:B7)
=SUMIF(A3:A7,">500")
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây mô tả đúng về hàm SUMIF? (T. hiểu)
Đếm tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
Tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
Công cụ để tìm ra giá trị trung bình.
Đếm tổng và tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể; Công cụ để tìm ra giá trị trung bình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức =SUMIF(B2:B5,"Khoa",C2:C5) trả về kết quả gì? (vận dụng)
Tổng các giá trị trong phạm vi B2, có tương ứng ở phạm vi C2 bằng Khoa.
Tổng các giá trị trong phạm vi C2, có tương ứng ở phạm vi B2 bằng Khoa.
Đếm các giá trị trong phạm vi C2 và phạm vi B2, trong đó các ô tương ứng bằng Khoa.
Tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5, trong đó bỏ đi các giá trị mà các ô tương ứng ở phạm vi B2:B5 bằng Khoa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức chung của hàm IF là: (NB)
=IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
=IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
=IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
=IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cho ví dụ tính điểm của học sinh như sau: Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 20 thì công thức trả về là Đạt, nếu không thì trả về Không đạt. Có thể sử dụng hàm nào để đưa ra nhận xét Đạt hoặc Không đạt trong ví dụ trên?
Hàm COUNTIF.
Hàm SUMIF.
Hàm SUM.
Hàm IF.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Khám Phá Hàm Excel
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Câu hỏi ôn Tin 9_CK2_mới
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Khám Phá Hàm SUMIF Trong Excel
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Khám Phá Hàm Countif Trong Excel
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Kiến thức về hàm SUMIF
Quiz
•
9th Grade
18 questions
LATIHAN INFORMATIKA
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Trắc nghiệm bài 9a-10a
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Quiz Informatika Kelas VIII
Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Computer Terminology Exercise #1 ( Fill Ins)
Quiz
•
9th Grade
15 questions
MLA Formatting
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Typing Practice
Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Inputs and Outputs: Computer Science Intro
Lesson
•
5th - 9th Grade
20 questions
Google Sheets Quiz
Quiz
•
9th Grade