Địa á

Địa á

9th - 12th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa kì CNCN lớp 11 cánh diều

Ôn tập giữa kì CNCN lớp 11 cánh diều

11th Grade

31 Qs

GDCD

GDCD

8th Grade - University

25 Qs

Nhật Bản

Nhật Bản

11th Grade

27 Qs

TN GDCD HK1

TN GDCD HK1

9th Grade

25 Qs

Câu hỏi về Hiến pháp 2013

Câu hỏi về Hiến pháp 2013

10th Grade

27 Qs

Kiểm Tra Giữa Kỳ 1 Công Nghệ 12

Kiểm Tra Giữa Kỳ 1 Công Nghệ 12

12th Grade

22 Qs

GDCD 11 - ôn giữa kì 2 - Chặng 1

GDCD 11 - ôn giữa kì 2 - Chặng 1

11th Grade

23 Qs

GDCD bài 1 - Ôn HK 1

GDCD bài 1 - Ôn HK 1

9th - 12th Grade

23 Qs

Địa á

Địa á

Assessment

Quiz

Education

9th - 12th Grade

Easy

Created by

bảo nguyễn

Used 27+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

gia tăng dân số tự nhiên

gia tăng dân số thực tế

gia tăng dân số cơ học

quy mô dân số

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?

Gia tăng dân số cơ học

Gia tăng dân số tự nhiên

Tỉ suất sinh thô

Gia tăng dân số thực tế

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?

Sinh đẻ và tử vong.

Số người nhập cư.

Số người xuất cư.

Số trẻ tử vong hằng năm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên không phải là do

đời sống khó khăn.

dễ kiếm việc làm.

tự nhiên khắc nghiệt.

mức sống thấp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với

từng khu vực.

quy mô dân số.

từng quốc gia.

từng vùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải là

thiên tai ngày càng nhiều

chiến tranh ở nhiều nước.

phong tục tập quán lạc hậu.

Tiến bộ của y tế, giáo dục.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

tỉ suất sinh đặc trưng.

tổng tỉ suất sinh.

tỉ suất sinh thô.

tỉ suất sinh chung.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?