
sdsdsds

Quiz
•
Mathematics
•
11th Grade
•
Medium
hhk12 thanh
Used 2+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau.
D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0
B. q1< 0 và q2 < 0
C. q1.q2 > 0
D. q1.q2 < 0.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 8 lần.
D. không đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
q2=q3
q2>0, q3<0
q2<0, q3>0
q2<0, q3<0
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12. Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ
B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 13. Véctơ cường độ điện trường E → tại một điểm trong điện trường luôn
A. cùng hướng với lực F →tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. →
cùng phương hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
sđâsdá
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.
C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
HÌNH TRỤ 9A5

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
untitled

Quiz
•
7th Grade - University
23 questions
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 3A1

Quiz
•
3rd Grade - University
16 questions
CHUNG TAY PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG

Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
Math 3

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Về đích

Quiz
•
KG - Professional Dev...
16 questions
Ôn Tập Mệnh Đề

Quiz
•
10th Grade - University
19 questions
Tìm hiểu về hình chữ nhật

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade