Trắc nghiệm chương 3 - Sáng thứ 4

Trắc nghiệm chương 3 - Sáng thứ 4

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Văn hóa doanh nghiệp

Văn hóa doanh nghiệp

University

10 Qs

Lớp học ERP_FAST

Lớp học ERP_FAST

University

10 Qs

Câu hỏi ôn tập

Câu hỏi ôn tập

University

10 Qs

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

University

10 Qs

Tập huấn Quizizz

Tập huấn Quizizz

University

10 Qs

Bài kiểm tra 15' NVSP

Bài kiểm tra 15' NVSP

University

10 Qs

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU

University

10 Qs

CHUONG 2: KT TIỀN,NVL,CCDC, HHH

CHUONG 2: KT TIỀN,NVL,CCDC, HHH

University

10 Qs

Trắc nghiệm chương 3 - Sáng thứ 4

Trắc nghiệm chương 3 - Sáng thứ 4

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Diệu Hằng

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tác dụng của tài khoản kế toán:

Phản ánh tổng phát sinh tăng, tổng phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán.

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên, liên tục.

Phản ánh số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các đối tượng kế toán.

Phản ánh biến động của các đối tượng kế toán trong kỳ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán 35.000.000đ” sẽ:

Làm cho 1 tài sản tăng, 1 tài sản giảm

Làm cho 1 nguồn vốn tăng, 1 nguồn vốn giảm

Làm cho 1 tài sản tăng, 1 nguồn vốn tăng

Làm cho 1 tài sản giảm, 1 nguồn vốn giảm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản tài sản

Tiền mặt

Tiền gửi ngân hàng

Nhận kí quĩ kí cược

Tạm ứng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động 60.000.000đ” sẽ được định khoản

Nợ TK 112/Có TK 334

Nợ TK 111/Có TK 341

Nợ TK 334/Có TK 112

Nợ TK 131/Có TK 112

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức nào sau đây không đúng với nhóm tài khoản Nợ phải trả

Số dư cuối kì - Số dư đầu kì = Tổng phát sinh Nợ - Tổng phát sinh Có.

Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Tổng số phát sinh tăng - Tổng số phát sinh giảm

Số dư cuối kì - Số dư đầu kì = Tổng phát sinh Có - Tổng số phát sinh Nơ

Số dư cuối kì – Số dư đầu kì +Tổng phát sinh giảm = Tổng phát sinh tăng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ: “Vay ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng” sẽ được ghi vào bên Có của tài khoản

Phải thu khách hàng

Tiền mặt

Vay và Nợ thuê tài chính

Tiền gửi ngân hàng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu nhận trước

Chiết khấu thanh toán

Chiết khấu thương mại

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?