plđc b345

plđc b345

University

76 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UNIT 36-40 600 ESSENTIAL WORDS

UNIT 36-40 600 ESSENTIAL WORDS

University

80 Qs

Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

9th Grade - University

79 Qs

BD Unit 4

BD Unit 4

University

72 Qs

simple past tense- G5

simple past tense- G5

5th Grade - University

75 Qs

E8U11 - Handout 1

E8U11 - Handout 1

8th Grade - University

75 Qs

Sub-27-12-Test 5-2020-Phần 1, 2

Sub-27-12-Test 5-2020-Phần 1, 2

University

80 Qs

New economy TOEIC test 7 part 3 a vocabulary

New economy TOEIC test 7 part 3 a vocabulary

University

74 Qs

Vocabulary Review - B1 - Places & Services

Vocabulary Review - B1 - Places & Services

University

78 Qs

plđc b345

plđc b345

Assessment

Quiz

English

University

Practice Problem

Easy

Created by

NGUYEN HOAI

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

76 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Phần tử cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật là:

A.     Quy phạm pháp luật

B.     Ngành luật

C.    Quy định pháp luật

D.    Chế định pháp luật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao hệ thống pháp luật mang tính khách quan?

A.     Vi pháp luật điều chỉnh toàn xã hội

B.      Vì hệ thống pháp luật mang tính bắt buộc chung

C.    Vì đảm bảo tính công bằng

D.     Vì xuất phát từ yêu cầu khách quan của việc điều chỉnh bằng pháp luật các quan hệ xã hội tồn tại một cách khách quan trong xã hội đó

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định tính thống nhất hài hòa bên trong của hệ thống pháp luật được quyết định bởi điều gì?

A.     Theo tư tưởng, chính sách của Đảng

B.     Tư tưởng chỉ đạo của Nhà nước

C.     Tính thống nhất của chế độ kinh tế, chính trị - xã hội của một quốc gia

D.    Theo chính sách về chế độ kinh tế

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Liệt kê các bộ phận cấu thành của hệ thống pháp luật?

A.      Quy phạm pháp luật, ngành luật

B.     Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật

C.    Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật

D.     Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật, pháp luật

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Chế định pháp luật còn được gọi là gì?

A.      Quy định chung

B.     Ngành luật

C.    Định chế pháp luật

D.    Quy định pháp luật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thống các quy phạm pháp luật để điều chỉnh các quan hệ cùng loại trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội là:

A.      Pháp luật

B.     Ngành luật

C.    Định chế pháp luật

D. Chế định

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Chỉ ra bộ phận bắt buộc trong cấu tạo một quy phạm pháp luật?

A.     Chế định

B.      Giá định

C.    Chế tài

D.    Quy định

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?