Các giao tử được hình thành qua giảm phân có bộ NST

Câu hỏi về Giảm Phân

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Trang Trần
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
lưỡng bội (2n).
đơn bội (n).
tam bội (3n).
tứ bội (4n).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Ưu điểm của công nghệ phản biệt hóa tế bào sinh dưỡng thành tế bào gốc để tái tạo các mô, cơ quan tự thân nhằm thay thế mô, cơ quan bị tổn thương ở người bệnh là
giúp chủ động được nguồn mô, cơ quan cấy ghép.
giúp hạn chế được hiện tượng đào thải mô, cơ quan ở người bệnh.
giúp chủ động được nguồn mô, cơ quan cấy ghép đồng thời hạn chế được hiện tượng đào thải mô, cơ quan ở người bệnh.
giúp tạo ra nguồn mô, cơ quan cấy ghép một cách nhanh chóng, đơn giản và tiết kiệm chi phí cho người bệnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
Kì đầu I.
Kì giữa I.
Kì đầu II.
Kì giữa II.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Điểm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là
có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào.
có 1 lần nhân đôi NST.
có 2 lần phân chia NST.
có sự co xoắn cực đại của NST.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Kì giữa của giảm phân I và kì giữa của giảm phân II khác nhau ở sự
sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo.
tiếp hợp và trao đổi chéo.
phân li của các NST.
co xoắn của các NST.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Một tế bào của loài A đang tiến hành phân bào. Người ta quan sát thấy có 8 NST kép đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Bộ nhiễm sắc thể của loài A là
2n = 4 hoặc 2n = 16.
2n = 16 hoặc 2n = 24.
2n = 8 hoặc 2n = 16
2n = 4 hoặc 2n = 8.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây?
Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính.
Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp.
Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể.
Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
VLchuongvangsinhhoc_De thi 01

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CARBOHYDRATE

Quiz
•
10th Grade
15 questions
VLChuongvangsinhhoc_De thi 02

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu trúc tế bào

Quiz
•
10th Grade
7 questions
CHƯƠNG 4. CHU KÌ TẾ BÀO, PHÂN BÀO VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Củng cố kiến thức quá trình nguyên phân

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh Học CĐ 1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade