TV5- ÔN TẬP 03

TV5- ÔN TẬP 03

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cuộc  THI TÌM  HIỂU VỀ BIẾN ĐỎI KHÍ HẬU

Cuộc THI TÌM HIỂU VỀ BIẾN ĐỎI KHÍ HẬU

KG - University

20 Qs

ĐỘNG TỪ

ĐỘNG TỪ

3rd - 5th Grade

19 Qs

TV5.25 Tập đọc Đất nước

TV5.25 Tập đọc Đất nước

5th Grade

10 Qs

ĐẠI TỪ

ĐẠI TỪ

3rd - 5th Grade

16 Qs

Ôn tập về dấu câu

Ôn tập về dấu câu

5th Grade

15 Qs

VỘI VÀNG (XUÂN DIỆU)

VỘI VÀNG (XUÂN DIỆU)

5th Grade

20 Qs

Bài tập tổng hợp tuần 4

Bài tập tổng hợp tuần 4

5th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt

Ôn tập Tiếng Việt

4th - 5th Grade

10 Qs

TV5- ÔN TẬP 03

TV5- ÔN TẬP 03

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Hard

Created by

Lộc Hằng

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì?

Mỗi chiếc nấm như một lâu đài kiến trúc tân kì.

Bản thân mình

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì?

Mỗi chiếc nấm như một lâu đài kiến trúc tân kì.

Bản thân mình như một người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của vương quốc những người tí hon.

Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ lúp xúp dưới chân.

Tất cả các ý trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào?

Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp.

Những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đưa mắt nhìn theo.

Những con mang vàng đang ăn cỏ non, những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng và sắc nắng cũng rực vàng trên lưng nó.

Tất cả các ý trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự có mặt của muông thú mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng?

Làm cho rừng thêm rực rỡ.

Làm cho rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ, kì thú.

Làm cho rừng thêm đẹp.

Làm cho rừng thêm vắng vẻ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với từ “rụt rè là:

nhút nhát.

siêng năng.

nhu nhược.

dũng cảm.

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Tìm các tiếng chứa vần ưa hoặc ươc thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào:

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?