Tin 9. Bài 9,10,11,12 (Kết nối tri thức)

Tin 9. Bài 9,10,11,12 (Kết nối tri thức)

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PHẦN MỀM DẠY HỌC

PHẦN MỀM DẠY HỌC

1st Grade - Professional Development

21 Qs

Quiz Assessment Ms Office

Quiz Assessment Ms Office

Professional Development

25 Qs

Nghị quyết 29 (23-37)

Nghị quyết 29 (23-37)

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Kỹ năng học trực tuyến

Kỹ năng học trực tuyến

1st Grade - Professional Development

15 Qs

LUẬT GIÁO DỤC (126-140)

LUẬT GIÁO DỤC (126-140)

1st Grade - Professional Development

15 Qs

SỬ DỤNG MẠNG XÃ HỘI AN TOÀN

SỬ DỤNG MẠNG XÃ HỘI AN TOÀN

Professional Development

19 Qs

Củng cố kiến thức giống cây trồng

Củng cố kiến thức giống cây trồng

Professional Development

15 Qs

Triển khai 5S và cập nhật kiến thức Kiểm soát nhiễm khuẩn

Triển khai 5S và cập nhật kiến thức Kiểm soát nhiễm khuẩn

Professional Development

20 Qs

Tin 9. Bài 9,10,11,12 (Kết nối tri thức)

Tin 9. Bài 9,10,11,12 (Kết nối tri thức)

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Practice Problem

Hard

Created by

Đa Văn

Used 16+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.

Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

COUNT.

SUMIF.

COUNTIF.

INDEX.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Công thức chung của hàm COUNTIF là

COUNTIF(range, criteria).

=COUNTIF(criteria, range).

COUNTIF(criteria, range).

=COUNTIF(range, criteria).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là

=COUNT(C1:C6,"The").

=COUNTIF(C1:C6,The).

=COUNTIF(C1:C6,"The").

=COUNT(C1:C6,The).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là

=COUNTIF(A2:A8,"<90").

=COUNTIF(A2:A8,">90").

=COUNTIF(A2:A8,>90).

=COUNTIF(A2:A8,<90).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Công thức tính để đếm số ô trong vùng F2:F9 chứa xâu kí tự bắt đầu bằng chữ cái N là

=COUNTIF(F2:F9,"N").

=COUNTIF(F2:F9,"N_").

=COUNTIF(F2:F9,"N*").

=COUNTIF(F2:F9,N*).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?