HIỆN TẠI ĐƠN+ HTTD

HIỆN TẠI ĐƠN+ HTTD

Professional Development

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nguyên âm ngắn

Nguyên âm ngắn

Professional Development

21 Qs

MANETTI CONFETTI 1

MANETTI CONFETTI 1

Professional Development

17 Qs

Học vật lí cùng sơn nhé🥰🥰

Học vật lí cùng sơn nhé🥰🥰

Professional Development

12 Qs

English

English

Professional Development

16 Qs

PRESENT SIMPLE AND COMPARATIVES

PRESENT SIMPLE AND COMPARATIVES

Professional Development

20 Qs

Module 4 NN P2: Xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên

Module 4 NN P2: Xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên

Professional Development

12 Qs

10. Cau hoi chung

10. Cau hoi chung

Professional Development

15 Qs

ôn tập tập làm văn 9

ôn tập tập làm văn 9

Professional Development

14 Qs

HIỆN TẠI ĐƠN+ HTTD

HIỆN TẠI ĐƠN+ HTTD

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Medium

Created by

Diệu Huyền Ngô

Used 1+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì Hiện Tại Đơn Giản (Present Simple) được sử dụng khi nào?

A. Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói.

B. Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, hoặc lịch trình cố định.

C. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần

  1. D. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả điều gì?

A. Sự thật hiển nhiên

B. Hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc trong khoảng thời gian hiện tại.

C. Hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

D. Hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện Tại Đơn Giản là gì?

A. Now, right now, at the moment

B. Always, usually, often, every day

C. Last year, yesterday, ago

D. Tomorrow, next week, soon

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc khẳng định của thì Hiện Tại Đơn Giản là gì?

A. S + is/am/are + V-ing

B. S + V(s/es)

C. S + has/have + V3/ed

D. S + will + V

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn?

A. She goes to school every day.

B. He is reading a book now.

C. They play football on Sundays.

D. The sun rises in the east.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào thêm "-es" vào động từ ở thì Hiện Tại Đơn Giản?

A. Khi động từ kết thúc bằng "o, s, x, ch, sh, z."

B. Khi động từ kết thúc bằng nguyên âm.

C. Khi động từ ở dạng phủ định.

D. Khi động từ ở thì quá khứ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ "to be" trong thì Hiện Tại Tiếp Diễn là gì?

A. do/does

B. did

C. is/am/are

D. was/were

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?