
Quiz về Cặp Oxi Hóa Khử Và Điện Cực

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Hard

Dung minhanhphuc201516@gmail.com
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
Ag
Mg
Fe
Al
Answer explanation
Ag (bạc) có tính khử yếu nhất trong các kim loại được liệt kê. Điều này do Ag có điện thế khử cao hơn so với Mg, Fe và Al, khiến nó khó tham gia vào phản ứng khử hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Mg
Cu
Al
Na
Answer explanation
Kim loại Na (Natri) có tính khử mạnh nhất do nó nằm ở đầu bảng tuần hoàn và có xu hướng nhường electron dễ dàng hơn so với Mg, Cu và Al, làm cho Na trở thành chất khử hiệu quả nhất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Ca2+
Zn2+
Fe2+
Ag+
Answer explanation
Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh nhất vì nó dễ dàng nhận electron để trở thành Ag, trong khi các ion khác như Ca2+, Zn2+, và Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn do cấu trúc electron và mức độ ổn định cao hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
Ag+
Cu2+
Fe2+
Au3+
Answer explanation
Ion Au3+ có khả năng nhận electron mạnh hơn so với các ion còn lại, do điện tích cao và tính chất hóa học của vàng. Do đó, Au3+ là ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion đã cho.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mệnh đề không đúng là
Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Fe2+ oxi hoá được Cu.
Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Answer explanation
Mệnh đề "Fe khử được Cu2+ trong dung dịch" không đúng vì Fe không thể khử Cu2+ do tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn Fe. Các mệnh đề còn lại đều đúng về tính chất hóa học của các ion này.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối liên hệ giữa dạng oxi hoá và dạng khử của kim loại M được biểu diễn ở dạng quá trình khử là
M Mn+ + ne
Mn+ + ne M
Mn− M + ne
M + ne Mn−
Answer explanation
Dạng khử của kim loại M là khi nó nhận electron (ne) để trở thành Mn−. Quá trình này được biểu diễn là M + ne → Mn−, cho thấy M chuyển thành dạng khử khi nhận electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu cặp oxi hoá − khử ứng với quá trình khử: Fe3+ + 1e Fe2+ là
Fe3+/Fe2+
Fe2+/Fe
Fe3+/Fe
Fe2+/Fe3+
Answer explanation
Ký hiệu cặp oxi hoá − khử cho quá trình khử Fe3+ thành Fe2+ là Fe3+/Fe2+. Đây là cặp phản ứng thể hiện sự chuyển đổi giữa hai trạng thái oxy hóa của sắt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
BÀI 17_CN 12

Quiz
•
12th Grade
15 questions
G2. Cơ quan vận động, cơ quan hô hấp

Quiz
•
2nd Grade - University
17 questions
TAD - Quiz Week 1

Quiz
•
8th Grade - University
24 questions
Bài 23

Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
Bonding and Naming

Quiz
•
10th Grade - University
22 questions
dien phan

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiến thức xã hội

Quiz
•
3rd - 12th Grade
15 questions
Ionic Nomenclature and Formulas

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
45 questions
Interim Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Earth Sci Unit 2 Ch. 4-5 Test Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
Biomolecule Test Corrections

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Trophic Levels and Food Webs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Identify Methods of Heat Transfer

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell Unit Exam Practice Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade