Khái niệm vectơ

Khái niệm vectơ

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra thường xuyên- Toán 10

Kiểm tra thường xuyên- Toán 10

10th Grade

10 Qs

G10-HH-C2-B2-D2-Tinhdodaivecto-P2

G10-HH-C2-B2-D2-Tinhdodaivecto-P2

10th Grade

10 Qs

G10-HH-C2-B2-D2-Tinhdodaivecto-P1

G10-HH-C2-B2-D2-Tinhdodaivecto-P1

10th Grade

10 Qs

Kiểm tra Vectơ

Kiểm tra Vectơ

10th Grade

4 Qs

Checkpoint

Checkpoint

10th Grade

10 Qs

Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

10th Grade

10 Qs

VECTO PHÁP TUYẾN

VECTO PHÁP TUYẾN

10th Grade

10 Qs

tích vô hướng của hai vecto

tích vô hướng của hai vecto

10th Grade

10 Qs

Khái niệm vectơ

Khái niệm vectơ

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Easy

Created by

Bích Vũ Thị Ngọc

Used 4+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vectơ là một đoạn thẳng

có hướng dương, hướng âm.

có hai đầu mút.

có hướng.

thỏa mãn cả ba tính chất trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vectơ có thể được biểu diễn bằng

một hình tròn.

một điểm trong không gian.

một đoạn thẳng có hướng.

một số thực.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ dài của vectơ được gọi là

hướng.

điểm đầu.

tính chất.

độ lớn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai vectơ được coi là bằng nhau khi

có cùng độ dài và cùng hướng.

có cùng độ dài nhưng khác hướng.

có cùng hướng nhưng khác độ dài.

không có mối liên hệ nào.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho điểm phân biệt A, B, C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất?

Media Image
Media Image
Media Image

Cả A, B, C đều đúng.