
Chương 1 - Cơ học lưu chất

Quiz
•
Others
•
University
•
Hard
VMD undefined
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu nào sau đây sai:
Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trọng lượng riêng của chất lỏng là:
Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tỷ trọng của một loại chất lỏng là:
Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.
Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 40C
Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó
Chưa có đáp án chính xác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một loại dầu có tỉ trọng 0,75 thì khối lượng riêng bằng:
750 N/m3
750 kg/m3
750. 9,81 N/m3
750. 9,81 kg/m3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:
Là nghịch đảo của hệ số nén.
Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.
Có đơn vị là N/m2
Cả 3 câu kia đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tính dãn nở của chất lỏng:
Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
Được đặc trưng bằng hệ số nén p.
Cả 3 đáp án kia đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:
Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.
Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.
Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.
Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
B

Quiz
•
University
10 questions
Giá trị hàng hóa sử dụng

Quiz
•
University
12 questions
Bài 3: Bán Hàng Cá Nhân

Quiz
•
University
10 questions
Câu hỏi ôn tập

Quiz
•
University
10 questions
Quiz Về Công Nghiệp Hóa và Hiện Đại Hóa Việt Nam

Quiz
•
University
11 questions
Câu hỏi trắc nghiệm chương 6 MKT CB

Quiz
•
University
6 questions
các nhân tố tác động đến thời vụ du lịch

Quiz
•
University
15 questions
2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University