KTTX tin hoc 10 HK2

KTTX tin hoc 10 HK2

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Րաֆֆի << Սամվել>>

Րաֆֆի << Սամվել>>

10th Grade

15 Qs

Introduction to HTML

Introduction to HTML

9th - 12th Grade

15 Qs

Regression Analysis

Regression Analysis

10th Grade - University

10 Qs

KIỂU DANH SÁCH

KIỂU DANH SÁCH

10th Grade

10 Qs

Bài tập biến mảng

Bài tập biến mảng

1st Grade - University

10 Qs

Bất phương trình bậc hai (lần 2)

Bất phương trình bậc hai (lần 2)

10th Grade

15 Qs

Րաֆֆի. <<Սամվել>> վեպը

Րաֆֆի. <<Սամվել>> վեպը

10th Grade

10 Qs

سين جيم تقن105_1

سين جيم تقن105_1

10th Grade

10 Qs

KTTX tin hoc 10 HK2

KTTX tin hoc 10 HK2

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Hard

Created by

AT Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho khai báo mảng sau:

A = [3,4,5,6,7,8,9]

Để in giá trị 4 của mảng A ra màn hình ta viết:

print(A[2]).

print(A[1]).

print(A[0]).

print(A[3]).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?

‘One’

‘Two’

0

9

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chọn 1 đáp án đúng

[10, 2, 3, 4, 5]

[2, 3, 4, 5, 10]

[2, 3, 4, 10]

[2, 3, 4, 10, 5]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?

<tên list> = [<v1>, <v2>]

<tên list> : [<v1>, <v2>]

<tên list> = [<v1>, <v2>,… <vn>]

<tên list> : [<v1>, <v2>,… <vn>]

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xoá các phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:

del

clear

romove

len

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?

A=[ ]

A=( )

A = [rỗng ]

A = [ 0 ]

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây sai?

Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()

Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?