Quiz về Linh kiện điện tử

Quiz về Linh kiện điện tử

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài KT NĐLH CHƯƠNG 4 CTK.

Bài KT NĐLH CHƯƠNG 4 CTK.

University

10 Qs

Chương 3. Quá trình chuyển pha. (Sự kết tinh của KL lỏng. 1)

Chương 3. Quá trình chuyển pha. (Sự kết tinh của KL lỏng. 1)

University

10 Qs

Quiz Kiểm Tra Sửa Chữa Bảo Dưỡng Máy Khởi Động

Quiz Kiểm Tra Sửa Chữa Bảo Dưỡng Máy Khởi Động

University

10 Qs

CHE-INTRO-C1

CHE-INTRO-C1

University

10 Qs

Quiz về Linh kiện điện tử

Quiz về Linh kiện điện tử

Assessment

Quiz

Engineering

University

Medium

Created by

Phạm Tum

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Linh kiện nào dưới đây là linh kiện điện tử thụ động?

Transistor

Điôt

Tụ điện

Vi mạch tích hợp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện trở có chức năng chính là gì trong mạch điện?

Lưu trữ năng lượng

Điều chỉnh và hạn chế dòng điện

Khuếch đại tín hiệu

Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo của tụ điện là gì?

Henry (H)

Ohm (Ω)

Farad (F)

Volt (V)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cuộn cảm được sử dụng chủ yếu để làm gì trong mạch điện?

Lưu trữ điện năng dưới dạng điện trường

Hạn chế dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua

Biến đổi điện áp

Phát ra ánh sáng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện trở có giá trị 100Ω được nối với một nguồn điện 10V. Dòng điện qua điện trở là bao nhiêu?

0.1A

1A

10A

100A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi mắc hai điện trở nối tiếp, tổng điện trở tương đương được tính bằng công thức nào?

Rt=R1+R2

Rt=R1xR2R1+R2

Rt=R1xR2

Rt=R1+R2R1xR2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi mắc hai tụ điện song song, tổng điện dung tương đương được tính bằng công thức nào?

Ct=C1+C2

Ct=C1xC2C1+C2

Ct=C1+C2C1xC2

CT=C1xC2

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?